a)
Danh từ : buổi sáng vầng đông , non sông , làng mạc , ruộng đồng , chúng tôi
Động từ : chiếu
Tính từ : le lói
b)
Danh từ : thầy giáo , giờ quốc sử
Động từ : giảng , lắng tai nghe
Tính từ : im lặng
c)
Danh từ : tình bạn , bạn bè , việc học
Động từ : thăm hỏi , tìm tòi , đùm bọc , nhớ thương , yêu mến , học hành .
Tính từ : gan dạ , kiên trì , thiêng liêng , mịn màng , chăm chỉ , khôn ngoan
a) Danh từ : buổi sáng vầng đông , non sông , làng mạc , ruộng đồng , chúng tôi
Động từ : chiếu
Tính từ : le lói
b)Danh từ : thầy giáo , giờ quốc sử
Động từ : giảng , lắng tai nghe
Tính từ : im lặng
c) Danh từ : tình bạn , bạn bè , việc học
Động từ : thăm hỏi , tìm tòi , đùm bọc , nhớ thương , yêu mến , học hành .
Tính từ : gan dạ , kiên trì , thiêng liêng , mịn màng , chăm chỉ , khôn ngoan
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK