11. which 12. what my phone number was
13. will be hold 14. whom
15. look afer 16. will come
17. was walking 18. entertainment
19. so tired that 20. such a
21. eventhough 22. less
23. carefully 24. have known-were
25. had been
26. convenient 27. inspiration
28. traditionally 29. developement
30. surfing 31. checked
32. living 33. spending
34 will give
11. which 12. what my phone number was
13. will be hold 14. whom
15. look afer 16. will come
17. was walking 18. entertainment
19. so tired that 20. such a
21. eventhough 22. less
23. carefully 24. have known-were 25. had been
27. inspiration 26. convenient
28. traditionally 29. developement
30. surfing 31. checked
32. living 33. spending
34 will give
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK