1. condensation (n): sự ngưng (hơi), giọt ngưng tụ
condensability (n): tính có thể hoá đặc (chất lỏng); tính có thể ngưng lại (hơi); tính có thể tụ lại (ánh sáng)
condensable (adj): có thể hoá đặc (chất lỏng); có thể ngưng lại (hơi); có thể tụ lại (ánh sáng)
condense (v): [làm] đặc lại (chất nước), [làm] ngưng tụ
condensed (adj): cô đặc
condensedness (n): tính cô đặc, tính súc tích
condenser (n): bình ngưng, tụ điện, cái tụ sáng
condenserery (n): nhà máy sữa đặc
2. airborne (adj): không vận(quân lính), được tập luyện để tác chiến trên không, ở trên không, đã cất cánh
3. diagnosis (n): sự chẩn đoán; lời chẩn đoán; kết quả chẩn đoán
diagnosable (adj): (y học) có thể chẩn đoán được (bệnh)
diagnose (v): chẩn đoán (bệnh)
diagnostic (adj): chẩn đoán
diagnosticate (v): (y học) chẩn đoán (bệnh)
diagnostician (n): thầy thuốc chẩn bệnh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK