I
1. A looked ( ra âm /t/ còn lại âm /id/ )
2. B limstone ( ra âm /s/ còn lại âm /z/ )
3. B bought ( ra âm /ɔ:/ còn lại âm /aʊ/ )
4. B spread ( ra âm /e/ còn lại âm /i:/ )
5. D front ( ra âm /^/ còn lại âm /ɔ:/ )
6. B fertilizer ( ra âm /ɜ:/ còn lại âm /i:/ )
II
7. A hiring
8. A to have ( would like + to V )
9. A are sent ( câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp )
10. D standing ( câu rút gọn mang ý nghĩa chủ động dùng Ving )
11. A of ( It+ be + kind + of + SO )
12. A closing ( mind + Ving )
13. A to make ( how + to V )
14. B made ( ( câu rút gọn mang ý nghĩa bị động dùng Vpp )
15. C seeing ( look forward to Ving )
16. C will come ( promise + S + will Vinf )
17. A delighted ( cần tính từ mang nghĩa bị động )
18. B to tell ( ask + SO + not to V )
19. D play ( let + SO + Vinf )
20. D walking ( see + Ving: chứng kiến ko hết quá trình )
21. A in ( be interested in )
22. D car - making
23. A were - doing ( QKTD )
24. D would be
25. A since ( + mệnh đề quá khứ )
26. B wonderful
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK