`II.`
`1.` have just taken
Giải thích: just `->` thì HTHT
$\text{(+) S + have/has + Ved/V3 + ...}$
They: ngôi thứ `3` số nhiều `->` trợ đt là have
`2.` have ever visited
Giải thích: ever `->` thì HTHT
`-` Cấu trúc: giống câu `1`
I: ngôi thứ `1` số ít `->` trợ đt là have
`3.` have walked
Giải thích: for `->` thì HTHT
`-` Câu trúc giống câu `1,2`
We: ngôi thứ `1` số nhiều `->` trợ đt là have
`4.` have seen
Giải thích: several times `->` thì HTHT
`-` Câu trúc giống câu `1,2,3`
I: ngôi thứ `1` số ít `->` trợ đt là have
`5.` has given
Giải thích: up to now `->` thì HTHT
`-` Câu trúc giống câu `1,2,3,4`
The teacher: ngôi thứ `3` số ít `->` trợ đt là has
`6.` am working
Giải thích: hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói (Please be quite!) `->` thì HTTD
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$
I: ngôi thứ `1` số ít `->` tobe là am
`7.` comes
Giải thích: khi nói đến ai đó đên từ quốc gia nào thì ta chia thì HTĐ
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
Mary: ngôi thứ `3` số ít `->` V-s/es
`8.` get `-` rise
Giải thích: sometimes `->` thì HTĐ
`-` Câu trúc giống câu `7`
I: ngôi thứ `1` số ít `->` V-bare
The sun: ngôi thứ `3` số ít `->` V-s/es
`9.` has asked
Giải thích: several times `->` thì HTHT
`-` Câu trúc giống câu `1,2,3,4,5`
She: ngôi thứ `3` số ít `->` trợ đt là has
`10.` has painted
Giải thích: since `->` thì HTHT
`-` Câu trúc giống câu `1,2,3,4,5,6`
Mr. Jackson: ngôi thứ `3` số ít `->` trợ đt là has
$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$
#Zenhayquao
II.
1. have just taken
2. have ever visited
3. have walked
4. have seen
5. has given
6. am working
7. came
8. get - rises
9. has asked
10. has painted
Thì Hiện Tại Hoàn Thành
+) S + have/ has + PII
-) S + haven't/ hasn't + PII
?) Have/ Has + S + PII ?
Cách sử dụng : Nhấn mạnh kết quả
Thì Hiện Tại Đơn
a. to be
b. V
+) S + V(es/s)
-) S + don't/ doesn't + V
?) Do/ Does + S + V ?
Cách sử dụng : Diễn tả một thói quen, một sự thật hiển nhiên
Thì Quá Khứ Đơn
a. to be
b. V
+) S + Vqk
-) S + didn't + V
?) Did + S + V ?
Cách sử dụng : - Diễn tả một hành động sảy ra trong quá khứ
- Kể một câu chuyện
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
+) S + am/ is/ are + V_ing
-) S + am not/ isn't/ aren't + V_ing
?) Am/ Is/ Are + S + V_ing ?
Cách sử dụng : Diễn tả một hành động đang sảy ra trong thời điểm hiện tại
Xin ctlhn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK