Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 11. How long you (wait)_ 12. He often (say)_ 13....

11. How long you (wait)_ 12. He often (say)_ 13. Tom (not come). 14. Listen! The bird (sing) 15. Someone (cut)_ 16. Some animals (not eat) 17. Hurry up! Th

Câu hỏi :

mn lm giúp e với ạ

image

Lời giải 1 :

`11`.have ... waited ?

`->` Thì HTHT ( NV ) : Have / Has + S + VpII ? ( `11 , 19` )

`=>` Have `+` You , They ( `11 , 19` )

`->` How long dùng để hỏi về bao lâu [ Tương tự như " for " ] ( `11 , 19` )

`12`.says / talks

`->` When + S + Vs / es , S + Vs / es

`=>` Dùng để diễn tả `2` hành động xảy ra ở Hiện tại

`13`.won't come

`->` Thì TLĐ ( PĐ ) : S + won't + V

`->` `DHNB` : tomorrow

`14`.is singing

`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing ( `14 , 15 , 17 , 18` )

`=>` He , She , It `+` is ( `14 , 15 , 17` )

`->` `DHNB` : Listen !

`15`.has cut

`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII

`=>` He , She , It `+` has

`->` Hành động đã xảy ra và để lại kết quả ở Hiện tại

`=>` Dùng HTHT

`16`.don't eat

`->` Thì HTĐ ( PĐ ) : S + don't / doesn't + V

`=>` You , We , They `+` don't

`17`.is coming

`->` `DHNB` : Hurry up !

`18`.am having

`=>` I `+` am ( not )

`->` `DHNB` : now

`19`.have ... studied ?

`\text{# TF}`

Thảo luận

-- câu `15` :")
-- [ Đã sửa ]

Lời giải 2 :

`11,` have you waited

`( + )`: Have/ has + S + V3/-ed + O? ( thể nghi vấn thì hiện tại hoàn thành )

`->` "How long" được dùng để hỏi về khoảng thời gian bao lâu

`->` a few + danh từ đếm được số nhiều

`12,` says /talks

`->` often là đặc điểm nhận dạng thì hiện tại đơn

`( + )`: S + V ( s/es ) + O ( thể khẳng định thì hiện tại đơn với động từ thường )

`->` Hai hành động cùng xảy ra `1` lúc `->` chia cùng thì

`->` with + M

`13,` won't come

`->` tomorrow là đặc điểm nhận dạng thì tương lai đơn

`( - )`: S + won't + V-inf + O ( thể phủ định thì tương lai đơn )

`14,` is singing

`->` Listen! là đặc điểm nhận dạng thì hiện tại tiếp diễn

`( + )`: S + am/ is/ are + V-ing + O ( thể khẳng định thì hiện tại tiếp diễn )

`15,` has cut

`( + )`: S + have/ has + V3/-ed + O ( thể khẳng định thì hiện tại hoàn thành )

`->` the + N

`->` in + địa điểm, năm,...

`16,` don't eat

`( - )`: S + don't/ doesn't + V-inf + O ( thể phủ định thì hiện tại đơn với động từ thường )

`17,` is coming

`->` Hurry up! là đặc điểm nhận dạng thì hiện tại tiếp diễn

`( + )`: S + am/ is/ are + V-ing + O ( thể khẳng định thì hiện tại tiếp diễn )

`18,` am having

`->` now là đặc điểm nhận dạng thì hiện tại tiếp diễn 

`( + )`: S + am/ is/ are + V-ing + O ( thể khẳng định thì hiện tại tiếp diễn )

`->` a + phụ âm

`19,` have you studied

`( + )`: Have/ has + S + V3/-ed + O? ( thể nghi vấn thì hiện tại hoàn thành )

`->` "How long" được dùng để hỏi về khoảng thời gian bao lâu

`.............`

`(***)` Thì hiện tại hoàn thành: dùng để diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể còn tiếp tục ở tương lai

`(***)` Thì hiện tại đơn: dùng để diễn tả hành động/ sự việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại/ `1` chân lý/ sự thật hiển nhiên 

`(***)` thì tương lai đơn: dùng khi không có kế hoạch, dự định làm gì đó trước khi ta nói, diễn tả `1` quyết định tại thời điểm nói

`(***)`  Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động/ sự việc xảy ra ngay lúc ta nói hay xung quanh thời điểm nói, hành động/ sự việc đó vẫn còn tiếp tục xảy ra trong lúc nói

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK