`1.A`
Giải thích: often `->` thì HTĐ
$\text{(+) S + V-(s/es)}$
`2.D`
Giải thích: come to do sth
`3.D`
Giải thích: $\text{at + time cụ thể}$
`4.A`
Giải thích: nói về địa chỉ thì dùng `on` khi có tên đường
`5.A`
Giải thích: take a rest: nghỉ ngơi
`6.B`
Giải thích: vế sau chia QKĐ `->` vế trước cũng chia QKĐ
$\text{(+) S + Ved/V2}$
`7.B`
Giải thích: $\text{to get + adj:}$ thay đổi trạng thái/ trở nên
`8.B`
Giải thích: yesterday `->` thì QKĐ
`9.A`
Giải thích: last night `->` thì QKĐ
`10.C`
Giải thích: $\text{S + spend + time + V-ing}$
`11.A`
Giải thích: after the lessons: sau những tiết học
`12.D`
Giải thích: ploughing: cày cuốc
`13.C`
Giải thích: have informatics lesson: có tiết tin học
`14.B`
Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác đã xảy ra trong quá khứ `->` thì QKHT
$\text{(+) S + had + P2}$
`15.A`
Giải thích: In `1660` `->` thời gian cụ thể `->` thì QKĐ
$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK