84, on
- Blame sth on sb: đổ lỗi gì cho ai
85, with
- share sth with sb: chia sẻ cái gì cho ai
86, of
- accuse sb of + Ving/N: buộc tội ai vì (làm) gì
87, with
- angry with/at sb: tức giận với ai
88, about
- forget about sth: quên cái gì
89, at
- smile at sb: cười ai
90, to
- invitation to sth: thư mời đến ...
91, of
- cause of sth: nguyên nhân gây ra cái gì
92, to
- solution to sth: giải pháp cho cái gì
93, for - in
- demand for sth: đòi hỏi cái gì; increase in sth: sự gia tăng trong cái gì
84. to (blame sth to sbd: đổ tội cái gì cho ai đó)
85. with (share sth with sbd: chia sẻ thứ gì với ai đó)
86. of (accuse sbd of doing sth: băt ai đó vì ...)
87. with (angry iwth sbd: tức giân với ai đó)
88. about (forget about sth: quên về điều gì)
89. at (smile at sbd: cười với ai đó)
90. to
91. of (Cấu trúc: The N1 of N2)
92. for (solution for ...: giải pháp cho ...)
93. for/in (demand for sth: nhu cầu cho; increase in sth: sự gia tăng ở ...)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK