Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 2: Viết các câu sau ở thế khẳng định...

Bài 2: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) 1. (+) The girl often listens to pop music. (-) ________________________________

Câu hỏi :

Bài 2: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) 1. (+) The girl often listens to pop music. (-) _________________________________________ (?) _________________________________________ 2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi. (-) _________________________________________ (?) _________________________________________ 3. (+) _________________________________________ (-) My father doesnt keep the greenhouse warm at night. (?) _________________________________________ 4. (+) _________________________________________ (-) _________________________________________ (?) Does Danny remember to phone his father on Sundays? 5. (+) _________________________________________ (-) They dont do their homework after school. (?) _________________________________________

Lời giải 1 :

`-` Thì HTĐ :

`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n

`+` PĐ : S + don't / doesn't + V `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n

`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?

`=>` `DHNB` : always , usually , often , sometimes , never , every , ...

`*` I `+` am ( not ) `-` V-inf

`*` He , She , It `+` is ( not ) `-` Vs / es

`*` You , We , They `+` are ( not ) `-` V-inf

`1`.

`( - )` The girl doesn't often listen to pop music

`( ? )` Does the girl often listen to pop music ?

`2`.

`( - )` I'm not from the capital of Vietnam , Ha Noi

`( ? )` Are you from the capital of Vietnam , Ha Noi ?

`3`.

`( + )` My father keeps the greenhouse warm at night

`( ? )` Does your father keep the greenhouse warm at night ?

`4`.

`( + )` Danny remembers to phone his father on Sundays

`( - )` Danny doesn't remember to phone his father on Sundays

`5`.

`( + )` They do their homework after school

`( ? )` Do they do their homework after school ?

`\text{# TF}`

Thảo luận

-- bạn ơi bạn sửa 3,4,5 thành (-) nha

Lời giải 2 :

`1. ( - )` The girl doesn't often listen to pop music.

`( ? )` Does the girl often listen to pop music?

`2. ( - )` I am not from the capital of Vietnam, Ha noi.

`( ? )` Are you from the capital of Vietnam, Ha noi?

`-` I `->` you 

`3. ( + )` My father keeps the greenhouse warm at night.

`-` Chủ ngữ chỉ một người `->` Chủ ngữ số ít `->` Chia V-s/es 

`( ? )` Does your father keep the greenhouse warm at night?

`4. ( + )` Danny remembers to phone his father on Sundays.

`( - )` Danny doesn't remember to phone his father on Sundays.

`5. ( + )` They do their homework after school.

`( ? )` Do they do their homework after school? 

`-` Cấu trúc thì HTD

`-` Với V thường

`( + )` S (số ít + He,she,it) + V-s/es + O

S (số nhiều + I, you, we, they) + V-inf + O

`( - )` S (số ít + He,she,it) + doesn't + V-inf + O

S (số nhiều + I,you, we, they) + don't + V-inf + O

`( ? )` Does + S (số ít + He,she,it) + V-inf + O?

Do + S (số nhiều + I, you, we, they) + V-inf + O?

`-` Với tobe

`( + )` S (I) + am + N/adj/... + O

S (số ít + He,she,it) + is + N/adj/... + O

S (số nhiều + I, you, we, they) + are + N/adj;... + O

`( - )` S (I) + am not + N/adj/... + O

S (số ít + He,she,it) + isn't + N/adj/... + O

S (số nhiều + I, you, we, they) + aren't + N/adj;... + O

`( ? )` Am + S (I) + N/adj/... + O?

Is + S (số ít + He,she,it) + N/adj/... + O?

Are + S (số nhiều + I, you, we, they) + N/adj/... + O?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK