a, Các thì đã học ở năm lớp 6:
1. Thì hiện tại đơn:
* Cách dùng:
- Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để mô tả các sự kiện chung, các hành động / thói quen lặp đi lặp lại, những điều luôn đúng.
* Dấu hiệu nhận biết:
- Các trạng từ chỉ tần suất:always, often, usually, sometimes, never,…
- every day, every year, every month, once a week, twice a year,…
* Cấu trúc:
- Động từ to be:
(+): S + be (am/is/are) + …
(-): S + be (am/is/are) + not + …
(?): Be (am/is/are) + S +…?
Yes, S + am/ are/ is.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
- Động từ thường:
(+): S + V/ Vs-es +….
(-): S + don’t/ doesn’t + V-inf + …
(?): Do/Does+ S + V-inf +…?
Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
2. Thì hiện tại tiếp diễn:
* Cách dùng:
Chúng ta sử dụng thì tương lai đơn để nói về một hành động sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai.
* Dấu hiệu nhận biết:
Now, Right now, At the moment,At present, At + giờ cụ thể
Look!, Listen!, Keep silent!
* Cấu trúc:
(+): S + am/ is/ are + V-ing
(-): S + am/ is/ are + not + V-ing
(?): Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Yes, S + am/ is/ are
No, S + am/ is/ are + not.
3. Thì quá khứ đơn.
* Cách dùng:
-Thì Quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
* Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last night/ last week/ last month/ last year, ago
* Cấu trúc:
-Động từ “tobe”:
(+): S + was/ were+...
(-): S + was/were not + V (nguyên thể)
(?): Was/Were+ S + V(nguyên thể)?
Yes, I/ he/ she/ it + was.
– No, I/ he/ she/ it + wasn’t
Yes, we/ you/ they + were.
– No, we/ you/ they + weren’t.
-Động từ “thường”:
(+): S + V-ed/P2
(-): S + did not + V (nguyên thể)
(?): Did + S + V(nguyên thể)?
Yes, S + did./ No, S + didn’t.
4. Thì hiện tại hoàn thành:
* Cách dùng:
Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành khi nói về: Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết:
+ just, recently, lately
+ already
+ before
+ ever
+never
+ for + N – quãng thời gian
+ since + N – mốc/ điểm thời gian
+ yet
+so far = until now = up to now = up to the present
* Cấu trúc:
(+): S + have/has+V-ed/P3
(-): S + have/has+ not+V-ed/P3
(?): Have/has+S +V-ed/P3?
Yes, S + have/has
No, S + haven’t/hasn’t
b, Từ nguyên thể - quá khứ - quá khứ phân từ:
- Cook - cooked - cooked.
- Listen - listened - listened.
cook và listen không ở bất quy tắc nha bn
sáo gửi ah
vừa chôm đc cái đề cương anh của con em ạ
xin hay nhất nếu đc nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK