Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 badminton now? 17. you (play) 18. Everyday, my father (get...

badminton now? 17. you (play) 18. Everyday, my father (get up) 6.00 am. 19. Every morning, I (watch)_ to music at 10.00. 20. Everyday, I (go)_ motorbike. a

Câu hỏi :

Hơi ít điểm nhưng giỏi Anh giúp em vs ạ

image

Lời giải 1 :

`17.` Are - playing

now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc câu nghi vấn: Am/Is/Are+S+V_ing+...?

`18.` gets up - is getting up

Ô trống thứ nhất: everyday là dấu hiệu thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...

Ô trống thứ 2: today là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing

`19.` watch - am listening

Ô trống thứ nhất: every morning là dấu hiệu thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...

Ô trống thứ 2: today là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing

`20.` go - am going

Ô trống thứ nhất: everyday là dấu hiệu thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...

Ô trống thứ 2: today là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4839024 Hép

Lời giải 2 :

`17` Are you playing

- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu : now.

- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O.

-> Diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.

- You thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều -> chia tobe "are".

`18` gets up - is getting up 

- Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every day.

- Cấu trúc : S + V(s/es) + O.

-> Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần.

- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

-> Diễn tả sự việc mang tính chất tạm thời (Vế trước là HTĐ - vế sau là thì HTTD với dấu hiệu là today , this week , this month , ...) 

- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O 

`19` watch - am listening

- Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every morning

- Cấu trúc : S + V(s/es) + O.

- I thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều -> chia động từ nguyên thể. 

-> Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần.

- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

-> Diễn tả sự việc mang tính chất tạm thời (Vế trước là HTĐ - vế sau là thì HTTD với dấu hiệu là today , this week , this month , ...) 

- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O 

`20` go - am going 

- Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every day 

- Cấu trúc : S + V(s/es) + O.

- I thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều -> chia động từ nguyên thể. 

-> Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần.

- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

-> Diễn tả sự việc mang tính chất tạm thời (Vế trước là HTĐ - vế sau là thì HTTD với dấu hiệu là today , this week , this month , ...) 

- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O 

* Thì Hiện Tại Đơn: 

- Động từ tobe : is/am/are

- Động từ thường : 

+) S + V(s/es) + O 

-) S + don't/doesn't + V nguyên +O 

?) Do/does + S + V nguyên + O ? 

- Dấu hiệu : usually , often , sometimes , never , seldom , every day/week/month/.... 

* Thì Hiện Tại Tiếp Diễn.

+) S + is/am/are + V-ing + O 

-) S + is/am/are + not + V-ing + O

?) Is/am/are + S + V-ing + O ? 

- DHNB : now , right now , at present , at the moment , Look ! , Listen ! , ... 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK