`17.` Are - playing
now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc câu nghi vấn: Am/Is/Are+S+V_ing+...?
`18.` gets up - is getting up
Ô trống thứ nhất: everyday là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...
Ô trống thứ 2: today là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing
`19.` watch - am listening
Ô trống thứ nhất: every morning là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...
Ô trống thứ 2: today là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing
`20.` go - am going
Ô trống thứ nhất: everyday là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...
Ô trống thứ 2: today là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing
`17` Are you playing
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu : now.
- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O.
-> Diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.
- You thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều -> chia tobe "are".
`18` gets up - is getting up
- Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every day.
- Cấu trúc : S + V(s/es) + O.
-> Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần.
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
-> Diễn tả sự việc mang tính chất tạm thời (Vế trước là HTĐ - vế sau là thì HTTD với dấu hiệu là today , this week , this month , ...)
- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O
`19` watch - am listening
- Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every morning
- Cấu trúc : S + V(s/es) + O.
- I thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều -> chia động từ nguyên thể.
-> Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần.
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
-> Diễn tả sự việc mang tính chất tạm thời (Vế trước là HTĐ - vế sau là thì HTTD với dấu hiệu là today , this week , this month , ...)
- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O
`20` go - am going
- Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every day
- Cấu trúc : S + V(s/es) + O.
- I thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều -> chia động từ nguyên thể.
-> Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần.
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
-> Diễn tả sự việc mang tính chất tạm thời (Vế trước là HTĐ - vế sau là thì HTTD với dấu hiệu là today , this week , this month , ...)
- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O
* Thì Hiện Tại Đơn:
- Động từ tobe : is/am/are
- Động từ thường :
+) S + V(s/es) + O
-) S + don't/doesn't + V nguyên +O
?) Do/does + S + V nguyên + O ?
- Dấu hiệu : usually , often , sometimes , never , seldom , every day/week/month/....
* Thì Hiện Tại Tiếp Diễn.
+) S + is/am/are + V-ing + O
-) S + is/am/are + not + V-ing + O
?) Is/am/are + S + V-ing + O ?
- DHNB : now , right now , at present , at the moment , Look ! , Listen ! , ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK