`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V
`+` NV : Do / Does + S + V ?
`=>` `DHNB` : always , usually , often , sometimes , never , every , ...
`=>`
`+` I , You , We , They `+` V-inf
`+` He , She , It `+` Vs / es
`-` Thì HTTD :
`+` KĐ : S + is / am / are + V-ing
`+` PĐ : S + isn't / 'm not / aren't + V-ing
`+` NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`=>` `DHNB` : at the moment , at present , now , right now , Look ! , Be quiet ! , ...
`=>`
`+` I `+` am ( not )
`+` He , She , It `+` is ( not )
`+` You , We , They `+` are ( not )
`21`.has / is drinking
`22`.am reading / is watching
`23`.lives / lives
`24`.are playing
`->` Dựa vào ngữ cảnh , ta biết được mốc thời gian mà hành động đang xảy ra
`=>` Dùng HTTD
`25`.get up
`\text{# TF}`
`21.` has - is drinking
Ô trống thứ nhất: every morning là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...
Ô trống thứ 2: today là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing
`22.` am reading - is watching
at the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
`23.` lives - lives
Nói về sự thật ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...
`24.` are playing
Nói về sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
`25.` get up
usually là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK