` 1 . ` goes
- Có ''usually'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
- Richard - chủ ngữ số ít ` -> ` động từ thêm đuôi s/es
` 2 . ` is sleeping
- Có ''Pssst!'' , ''Please be quiet!'' ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is /am / are + ( not ) + V-ing
- Baby - danh từ số ít ` -> ` dùng ''be'' là ''is''
` 3 . ` eats
- Có ''never'' `-> ` chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
- Friend - danh từ số ít ` -> ` động từ thêm đuôi s/es
` 4 . ` is not talking - is doing
- Có ''now'' ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing
- Betty - chủ ngữ số ít ` -> ` dùng tobe là ''is''
- Chủ ngữ là ''She'' ` -> ` dùng tobe là ''is''
` 5 . ` watches
- Có ''usually'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn : S+ Vs/es
- Father - danh từ số ít ` -> ` động từ thêm đuôi s/es
` 6 . ` are - going
- Có , ''Hey!'' , ''Wait!'' ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing
- Chủ ngữ là ''You'' ` -> ` dùng tobe là ''are''
` 7 . ` don't like - love
- Đối với các động từ chỉ cảm xúc như ''love , like , enjoy , ...'' thì ta thường chia thì hiện tại đơn :
` ( + ) ` : S + Vs/es
` ( - ) ` : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
- Chủ ngữ là ''I'' ` -> ` động từ giữ nguyên
- Chủ ngữ là ''I'' ` -> ` dùng trợ động từ ''don't''
` 8 . ` freezes
- Diễn tả về ` 1 ` sự thật , hiển nhiên ` -> ` chia thì hiện tại đơn
9 . ` do - have
- Có ''usually'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn
- Chủ ngữ là ''You'' ` -> ` dùng trợ động từ là ''Do''
` 10 . ` is listening
- Có ''right now'' ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn
- Chủ ngữ là ''He'' ` -> ` dùng tobe là ''is''
` 11 .` wakes up
- Có ''always'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn
` 12 . ` are playing
- Có ''look!'' ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn
` 13 . ` Is - raining
- Có ''at the moment'' ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn
- Chủ ngữ là ''It'' ` -> ` dùng tobe là ''is''
` 14 . ` learn
- Có ''every day'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn
- Chủ ngữ là ''I'' ` -> ` động từ giữ nguyên
`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V
`+` NV : Do / Does + S + V ?
`=>` `DHNB` : always , usually , often , sometimes , never , ...
`=>`
`+` I , You , We , They `+` V-inf `-` don't V-inf
`+` He , She , It `+` Vs / es `-` doesn't V-inf
`-` Thì HTTD :
`+` KĐ : S + is / am / are + V-ing
`+` PĐ : S + isn't / 'm not / aren't + V-ing
`+` NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`=>` `DHNB` : now , right now , at the moment , at present , ...
`=>`
`+` I `+` am ( not )
`+` He , She , It `+` is ( not )
`+` You , We , They `+` are ( not )
`1`.goes
`2`.is sleeping
`3`.eats
`4`.isn't talking / is doing
`5`.watches
`6`.are ... going ?
`7`.don't like / love
`8`.freezes
`9`.do ... have ?
`10`.is listening
`11`.wakes up
`12`.are playing
`13`.Is ... raining ?
`14`.learn
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK