`11`.He has made cakes since `4`p.m
`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`=>` He , She , It `+` has
`->` Since + timeline : Từ khi nào
`12`.Her keys are found in the classroom by my sister
`->` BĐ `-` HTĐ : S + is / am / are + VpII ( by O )
`=>` You , We , They `+` are
`13`.Will money be sent to you by your mother next Tuesday ?
`->` BĐNV `-` TLĐ : Will + S + be + VpII ?
`=>` `DHNB` : next
`14`.I haven't written to him for `4` days
`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII
`=>` I , You , We , They `+` haven't
`->` For + Time : Bao lâu
`\text{# TF}`
Câu 11
`=>` He has made cakes since 4p.m.
`-` Dịch câu: Anh ấy đã làm bánh từ 4 giờ chiều
`-` Thì hiện tại hoàn thành trong câu: S + have / has + Vpll
`-` Since + timeline : từ khi nào làm một việc gì đó.
Câu 12
`=>` Her keys are found in the classroom by my sister.
`-` Dịch câu: Chìa khóa của cô ấy được chị tôi tìm thấy trong lớp học.
`-` Do chủ ngữ Her keys `->` Số nhiều nên dùng are.
Câu 13
`=>` Will money be sent to you by your mother next Tuesday ?
`-` Dịch câu: Tiền sẽ được mẹ bạn gửi cho bạn vào thứ Ba tới chứ?
`-` Dấu hiệu nhận biết đó là từ next.
Cây 14
`=>` I haven't written to him for 4 days.
`-` Dịch câu: Tôi đã không viết thư cho anh ấy trong 4 ngày.
`-` For + một khoảng thời gian
`-` Do 4 là số nhiều nên day thêm s ở sau.
`-` For + time : bao lâu....
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK