1 - D
2 - D
3 - D
4 - D
5 - D
6 - D
7 - D
8 - D
9 - D
10 - D
Giải thích:
1 - Be aware of something/ somebody/ that clause : nhận thức được ai, cái gì, điều gì.
2 - Be full of something : chưa đầy cái gì.
3 - Make of one's mind : đưa ra quyết định.
4 - Let somebody/ something + V : để cho ai, cái gì làm điều gì.
- Don't let me negative criticism prevent you : đừng để những phê bình tiêu cực ngăn cản bạn.
5 - In the lack of something : khi thiếu hụt cái gì đó.
6 - However: tuy nhiên, Hence: vì thế, Whereas: trong khi đó, Otherwise: nếu không thì.
7 - Film stars: Những ngôi sao điện ảnh.
- Đại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó chỉ người là "who" hoặc "that".
8 - Get something + past participle : thu xếp cho cái gì của mình được tác động vào giúp.
- Get it published : khiến nó được xuất bản.
9 - To a certain extent : tới một mức độ nhất định.
10 - (Something) Turn out: xảy ra, diễn ra.
@Luna
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK