`1`.`B`
`->`Although + C1 + C2 : Mặc dù
`=>` Dùng để chỉ về sự đối lập giữa `2` mệnh đề
`2`.`B`
`->` SSH ( `2 , 5` ) :
`=>` S1 + is / am / are / ... + adj-er / more adj + than + S2
`->` Vì chỉ có `2` chủ ngữ ở đây nên ta chỉ dùng dạng So sánh hơn
`3`.`A`
`->` Dựa vào mệnh đề sau " Because " , ta biết được mọi thứ đều ở gần nên tiện
`=>` Chọn `A`
`4`.`B`
`->` Question : Would + S + like to do sth ?
`->` Reply : Yes , S + would love to
`5`.`D`
`->` Khi Tính từ có `1` hoặc `2` âm tiết có tận cùng là " ow , y " , ta thêm đuôi " -er " sau Tính từ đó
`->` Khi Tính từ có `2` âm tiết trở lên không có tận cùng là " ow , y " , ta thêm " more " trước Tính từ đó
`6`.`B`
`->` There are + many / số lượng + N đếm được + ( in somewhere )
`=>` Dùng để nói về số lượng
`7`.`D`
`->` There is + a / an + Noun + ( in somewhere )
`9`.`C`
`->` Trật tự của Tính từ :
`=>` Opinion `-` Size ( long ) `-` Age `-` Shape `-` Color ( brown ) `-` Origin `-` Material `-` Purpose
`10`.`B`
`->` S + must / mustn't + V-inf : Phải / Không được làm gì
`12`.`C`
`->` Câu cảm thán ( What ) :
`=>` What + a / an + adj + N !
`13`.`C`
`->` S + is / am / are / ... + the adj-est / the most adj + S + have / has + ever + VpII
`=>` Đây là ...
`->` bad `->` worse ( SSH ) `->` the worst ( SSN ) : tồi tệ
`14`.`C`
`->` SSN ( Trạng từ ) :
`=>` S + V + the adv-est / the most adj
`=>` Khi Tính từ có `2` âm tiết trở lên , ta thêm " the most " trước Trạng từ đó
`15`.`B`
`->` Hỏi về quốc tịch :
`=>` What + is / was / ... + TTSH / Tên's + nationality ?
`16`.`C`
`->` Thì HTĐ ( ĐT Tobe - NV ) : Is / Am / Are + S + adj / n ?
`=>` Are `+` You , They
`->` in danger : trong vực nguy hiểm
`17`.`A`
`->` little + N không đếm được : Ít
`18`.`A`
`->` Tag-question ( ĐT Tobe `-` HTĐ ) : Is / Am / Are / ... + S ?
`->` Mệnh đề : PĐ `><` Tag-question : KĐ
`19`.`C`
`->` Tag-question ( ĐT Thường `-` HTĐ ) : Do / Does / ... + S ?
`->` Mệnh đề : KĐ `><` Tag-question : PĐ
`\text{# TF}`
$1.$ $B$
- Although + S + V, S + V: mặc dù ...
- Dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau về ý nghĩa.
+ Although theo sau là một mệnh đề, tức là gồm chủ ngữ và vị ngữ.
$2.$ $B$
- So sánh hơn với tính từ dài: $S_{1}$ + tobe + more + adj + $($than $S_{2}$$)$.
$3.$ $A$
- "Mọi thứ đều gần nhà tôi".
`->` convenient (adj.): tiện lợi.
$4.$ $B$
- "Bạn có muốn đến bữa tiệc sinh nhật của Mai với chúng tôi không?"
- "Có, tôi rất thích".
- Would + S + like + to V?
$5.$ $D$
- So sánh hơn với tính từ ngắn: $S_{1}$ + tobe + adj + "er" + $($than $S_{2}$$)$.
- So sánh hơn với tính từ dài: $S_{1}$ + tobe + more + adj + $($than $S_{2}$$)$.
$6.$ $B$
- There are + Danh từ số nhiều: Có …
$7.$ $A$
- There is $+$ (not) $+$ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được: (Không) Có ...
$8.$ Khong co cau $8.$
$9.$ $ $C$
- Trật tự của tính từ: Tính từ chỉ ý kiến `->` Tính từ chỉ kích cỡ `->` Tính từ chỉ hình dạng `->` Tính từ chỉ tuổi `->` Tính từ chỉ màu sắc `->` Tính từ chỉ xuất xứ `->` Tính từ chỉ chất liệu `->` Tính từ chỉ mục đích.
$10.$ $B$
- S + mustn't + V (Bare): không được làm gì.
+ Mang ý cấm đoán.
$11.$ Khong co cau $11.$
$12.$ $ $C$
- Câu cảm thán với "What": What + (a/an) + adj + Noun + `!`
$13.$ $C$
- So sánh nhất với tính từ ngắn: S + tobe + the + adj + “est” + $($N$)$.
- So sánh nhất với tính từ dài: S + tobe + the + most + adj + $($N$)$.
- “the worst” là dạng so sánh nhất của “bad”, không theo quy tắc.
$14.$ $C$
- So sánh nổi bật giữa một người với nhiều người khác `->` So sánh nhất.
- Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "sings" `->` So sánh nhất với trạng từ.
- S + V + the most + adv + ...
$15.$ $B$
- Câu trả lời có "Australian"- chỉ quốc tịch.
`->` nationality (n.): quốc tịch.
$16.$ $C$
- Cụm từ "in danger": gặp nguy hiểm.
$17.$ $B$
- a little + Danh từ không đếm được: một ít.
$18.$ $A$
- Statement: There are + (not) + ...
- Tag: are (not) + there?
$19.$ $C$
- Statement: S + V (s/es)
- Tag: don't/ doesn't + S?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK