`1`.`C`
`->` C1 , and + C2 : Và ( `1 , 7 , 8` )
`=>` Dùng để chỉ về sự tương đồng giữa `2` mệnh đề
`2`.`C`
`->` C1 , so + C2 ( `2 , 9 , 11 , 13` )
`=>` Dùng để chỉ về kết quả
`5`.`B`
`->` C1 , but + C2 ( `5 , 10 , 16 , 18 , 19` )
`=>` Dùng để chỉ về sự đối lập giữa `2` mệnh đề
`6`.`A`
`->` As + S + V , S + V : Vì ... / Khi ...
`=>` `T`ranslate : `C`ô ấy cảm thấy nhớ nhà khi đi du học
`7`.`A`
`8`.`A`
`9`.`A`
`10`.`B`
`11`.`D`
`12`.`B`
`->` Because + C1 + C2 : Bởi vì ( `12 , 17` )
`=>` Dùng để chỉ về nguyên nhân , lý do
`13`.`D`
`14`.`A`
`->` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`*` Ta có thể thay ĐTKT " will " bằng ĐTKT khác như " may , can , .... "
`15`.`B`
`->` When + S + Ved / V2 , S + Ved / V2
`=>` Dùng để diễn tả về `2` hành động đã xảy ra trong Quá khứ
`16`.`C`
`17`.`C`
`18`.`C`
`19`.`C`
`20`.`A`
`->` " Or " là liên từ dùng để nói về sự lựa chọn của ai đó
`\text{# TF}`
`1.` $c$
- Thì hiện tại đơn- Với to be: S + am/ is/ are + ...
- "and" nối hai từ có tính tương đồng với nhau.
`2.` $c$
- S + V + so + S + V: vì vậy ...
+ Chỉ kết quả của hành động.
`3.` Khong co cau $3.$
`4.` Khong co cau $4.$
`5.` $b$
- But: nhưng ...
+ Nêu lên sự đối ngược của hai vế.
`6.` $a$
- as + Noun: với tư cách là ...
`7.` $a$
- Miêu tả một chuỗi hành động trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.
- Thì quá khứ đơn- Với động từ thường: S + V (-ed/ bất quy tắc).
+ close $-$ closed `-` closed (v.): đóng.
+ leave `-` left `-` left (v.): rời đi.
`8.` $a$
- Thì hiện tại đơn- Với to be: S + am/ is/ are + ...
- "and" nối hai từ có tính tương đồng với nhau.
`9.` $a$
- S + V + so + S + V: vì vậy ...
+ Nêu lên kết quả của hành động.
`10.` $b$
- S + V + but + S + V: nhưng ...
+ Chỉ sự đối lập giữa hai mệnh đề.
`11.` $d$
- Tương tự câu số `9` ạ.
`12.` $b$
- Because + S + V: Bởi vì ...
+ Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.
`13.` $d$
- Tương tự câu số `11`.
`14.` $b$
- As + S + V, S + V = Because + S + V, S + V: vì ...
`15.` $b$
- When + S + V, S + V: khi còn ...
`16.` $c$
- S + V + but + S + V: nhưng ...
+ Chỉ sự đối lập giữa hai mệnh đề.
- "Một số người lãng phí thức ăn nhưng nhiều người lại không có đủ để ăn".
`17.` $c$
- S + V + because + S + V: Bởi vì ...
+ Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.
`18.` $c$
- "Jane có một chiếc máy tính, nhưng cô không sử dụng nó".
`19.` $c$
- "Tôi thích chuối nhưng anh tôi thì không".
`20.` $a$
- "or": đưa ra sự lựa chọn giữa hai hay nhiều thứ đã cho biết.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK