`2`. earlier
`3`. longer - the longest
`4`. more intelligent
`5`. less
`6`. more graceful
`7`. better
`8`. the tallest
`9`. the latest
`10`. bigger
`11`. earlier
`12`. better
`13`. the coldest
`14`. faster
`15`. most comfortable
`16`. harder
`17`. louder
`-------`
* So sánh hơn:
- Với tính từ/ trạng từ ngắn: S1 + to be + adj/ adv-er + than + S2.
- Với tính từ/ trạng từ dài: S1 + to be + more + adj/ adv + than + S2.
* So sánh hơn nhất:
- Với tính từ/ trạng từ ngắn: S + to be + the + adj/adv-est + ...
- Với tính từ/ trạng từ dài: S + to be + the most + adj/adv + ...
* Tính từ hai âm tiết nhưng tận cùng bằng -er, -le, -ow, -et thì xem như là một tính từ ngắn.
* Tính từ kết thúc bằng y thì chuyển y -> I sau đó thêm –er
* Tính từ ngắn kết thúc bằng một nguyên âm đơn + 1 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối sau đó thêm –er
* Trường hợp đặc biệt:
+ good - better - best: tốt
+ bad - worse - worst: tệ
+ far - farther/ further - farthest/ furthest: xa
+ old - older/ elder - oldest/ oldest: già, cũ
+ much/ many - more - most : nhiều
+ little - less - least: ít
`-` So sánh hơn :
`+` Tính từ : S1 + is / am / are / ... + adj-er / more adj + than + S2
`+` Trạng từ : S1 + V + adv-er / more adv + than + S2
`-` Khi Tính / Trạng từ từ có `1` hoặc `2` âm tiết có tận cùng là " ow , y " , ta thêm đuôi " -er " sau nó
`-` Khi Tính / Trạng từ có `2` âm tiết không có tận cùng là " ow , y " , ta thêm " more " trước nó
`+` Danh từ : S1 + V + more / less / fewer + N + than + S2
`-` So sánh nhất :
`=>` S + is / am / are / ... + the adj-est / the most adj
`+` Khi Tính từ có `1` hoặc `2` âm tiết có tận cùng là " ow , y " , ta thêm mạo từ " the " và đuôi " -est " sau nó
`+` Khi Tính từ có `2` âm tiết không có tận cùng là " ow , y " , ta thêm " the most " trước nó
`2`.earlier
`3`.longer / the longest
`4`.more intelligent
`5`.less
`6`.more gracefully
`7`.better
`8`.the tallest
`9`.the latest
`10`.bigger
`11`.earlier
`12`.better
`13`.the coldest
`14`.faster
`15`.most comfortable
`16`.harder
`17`.louder
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK