Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Yc : làm đúng đề, ko thiếu câu nào, gt...

Yc : làm đúng đề, ko thiếu câu nào, gt đủ, đáp án chính xác CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 46. She (write) three poems about her fatherland. 47. We (

Câu hỏi :

Yc : làm đúng đề, ko thiếu câu nào, gt đủ, đáp án chính xác CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 46. She (write) three poems about her fatherland. 47. We (finish) three English courses. 48. The foreign visitors (take) a lot of photographs of Hanoi city. 49. (you/have) a rely to your letter ? 50. I (not/meet) her again since her last birthday. 51. He drives very carefully; he never (have) any accidents. 52. I (have) a cold for two weeks. 53. You (grow) since the last time I saw you. 54. My car (broke) down three times this week. 55. He (fail) the final exam. 56. We (listen) to that song many times. 57. James just (finish) his homework. 58. Marry left school in 2005 and up to now she (be) still jobless. 59. The hijackers (take) sixteen hostages but (set) free an old woman who is ill and needs urgent medical attention. 60. I (spend) eighty dollars on making my hair today.

Lời giải 1 :

`46`. has written

- write - wrote - written: viết

`47`. have finished

`48`. have taken

- take - took - taken

`49`. Have you had

- have/has - had - had: có

`50`. have not met

- meet - met - met: gặp

`51`. has never had

`52`. have had

`53`. have grown

- grow - grew - grown : trồng, lớn lên

`54`. has broken

- break - broke - broken

`55`. has failed

`56`. have listened

`57`. has just finished

`58`. has been

`59`. have taken - set

- set - set - set: thiết lập

`60`. have spent

- spend - spent - spent: dành

`--------`

* Thì Hiện tại hoàn thành:

$(+)$ S + have/has + Vpp

$(-)$ S + have/has + not + Vpp

$(?)$ (WH-word) + have/has + Vpp?

- Note:

`*` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : have

`*` She/ He/ It/ Danh từ số ít/ Đại từ bất định : has

- DHNB: since, for, already, just, yet, ...

Thảo luận

-- bn có thể trloi tất cả các câu hỏi tiếp theo cụa mik đc ko? Đến câu 103 là hết rồi

Lời giải 2 :

`46.` has written

`47.` have finished

`48.` have taken

`49`. Have you had

`50`. haven't met

`51`. has never had

`52`. have had

`53`. have grown

`54.` has broken

`55`. has failed

`56.` have listened

`57.` has just finished

`58.` has been

`59.` have taken

`60.` have spent

- Cấu trúc:

S + have/has + (not) + VpII +....

Have/Has + S + VpII +...?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK