Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Yc : làm đúng đề, ko thiếu câu nào, gt...

Yc : làm đúng đề, ko thiếu câu nào, gt đủ, đáp án chính xác CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 91. He (watch) this movie several times. 92. You ever (come

Câu hỏi :

Yc : làm đúng đề, ko thiếu câu nào, gt đủ, đáp án chính xác CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 91. He (watch) this movie several times. 92. You ever (come) back your old school when you left ? 93. I and Jimy (become) close friends for 7 years. 94. Thats the best speech I ever (hear). 95. Julia (believe) in life on other planets for many years. 96. The gilf you gave me (matter) a lot to me. 97. There arent any buses because the drivers (go) on strike. 98. (You/have) enough to eat ? Yes, I (have) plenty, thank you. 99. She just (wash) that floor. 100. She (lose) contact with her son. 101. There (be) an increase in the price of petrol. 102. He (behave) badly towards his wife. 103. Poets (compare) sleep to death.

Lời giải 1 :

`-` Thì HTHT :

`+` KĐ : S + have / has + VpII

`+` PĐ : S + haven't / hasn't + VpII

`+` NV : Have / Has + S + VpII ?

`=>` `DHNB` : yet , already , since , for , never , so far , ...

`=>` 

`+` I , You , We , They `+` have

`+` He , She , It `+` has

`91`.have watched

`92`.Have ... come ?

`93`.have become

`94`.have ever heard

`95`.has believed

`96`.has mettered

`97`.have gone

`98`.Have you had ? / have had

`99`.has just washed

`100`.has lost

`101`.has been

`102`.has behaved

`103`.have compared

`\text{# TF}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`91`. has watched

`92`. Have you ever come

- come - came - come: đến

`93`. have become

- become - became - become: trở thành

`94`. have ever heard

- hear - heard - heard: nghe

`95`. has believed

`96`. has mattered

`97`. have gone

- go - went - gone: đi

`98`. Have you had - have had

`99`. has just washed

`100`. has lost

- lose - lost - lost: đánh mất

`101`. has been

`102.` has behaved

`103.` have compared

`----------`

* Thì Hiện tại hoàn thành:

$(+)$ S + have/has + Vpp

$(-)$ S + have/has + not + Vpp

$(?)$ (WH-word) + have/has + Vpp?

- Note:

`*` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : have

`*` She/ He/ It/ Danh từ số ít/ Đại từ bất định : has

- DHNB: since, for, already, just, yet, ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK