1. is playing (Listen!: DH thì HTTD)
2. isn't watching (now: DH thì HTTD)
3. Is - driving (at the moment: DH thì HTTD)
4. is - doing (now: DH thì HTTD)
5. am not walking (Look!: DH thì HTTD)
6. are - doing (at this time: DH thì HTTD)
7. aren't playing (today: DH thì HTTD)
8. is cooking
9. are going (at present: DH thì HTTD)
10. am having
11. Are - eating (Be quiet!: DH thì HTTD)
12. is studying (at the moment: DH thì HTTD)
-> Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn:
- với động từ:
(+) S + am/is/are + V_ing
(-) S + am/is/are + not + V_ing
(?) Am/Is/Are + S + V_ing?
+ Chủ ngữ: I -> tobe "am"
+ Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe "are"
+ Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe "is"
1, is playing
2, isn't watching
3, is - driving
4, is - doing
5, am not walking
6, are - doing
7, are not playing
8, is cooking
9, are going
10, am having
11, are - eating
12, is studying
-----------
- Thì hiện tại tiếp diễn:
`(+)` I am + Ving + O
He/she/it/danh từ số ít/.... + is + Ving + O
You/we/they/danh từ số nhiều/... + are + Ving + O
`(-)` S + am/is/are not + Ving + O
`(?)` Am/is/are + S + Ving + O?
Chia am/is/are tương tự câu khẳng đỉnh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK