1. has been (for severn hours: DH thì HTHT)
2. hasn't had (a long time: DH thì HTHT)
3. hasn't played (since: DH thì HTHT)
4. haven't had (since Thursday: DH thì HTHT)
5. haven't seen (for five years: DH thì HTHT)
6. have - realized (just: DH thì HTHT)
7. has finished
8. have you known
9. Have you taken
10. Has - eaten (yet: DH thì HTHT)
11. have lived
12. has - left - has left
13. have bought
14. has written
15. have finished
-> Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành:
- với động từ thường:
(+) S + have/has + Ved/V3
(-) S + haven't/hasn't + Ved/V3
(?) Have/Has + S + Ved/V3?
+ Chủ ngữ: I/ we/ you/ they/ N(Số nhiều) -> dùng "have"
+ Chủ ngữ: It/ she/ he/ N(Số ít) -> dùng "has"
`-` Thì HTHT :
`+` KĐ : S + have / has + VpII
`+` PĐ : S + haven't / hasn't + VpII
`+` NV : Have / Has + S + VpII ?
`=>` `DHNB` : already , since , for , never , yet , so far , ...
`=>`
`+` I , You , We , They `+` have ( not )
`+` He , She , It `+` has ( not )
`1`.has been
`2`.hasn't had
`3`.hasn't played
`4`.haven't had
`5`.haven't seen
`6`.have just realized
`7`.has finished
`8`.have you known ?
`9`.Have you taken ?
`10`.Has ... eaten ?
`11`.have lived
`12`.has ... left ? / has left
`13`.have bought
`14`.has written
`15`.have finished
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK