`1.` C. was built
- "in `1986`" (thời gian trong quá khứ) `->` Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
- Chủ ngữ "My house" không thể tự thực hiện được hành động `->` Câu bị động
- Bị động thì QKĐ `(+)` S + was/were + V3/ed + (by O)
- build - built - built
- Dịch: Nhà của tôi đã được xây vào năm `1986`.
`2.` A. advised
- Cấu trúc: advised sb not to do sth : khuyên ai đó không nên làm gì
- Dịch: Bác sĩ khuyên tôi không nên đi ngủ trễ vào buổi tối
`3.` D. won't be
- Câu điều kiện loại `1:` Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(s/es) [Hiện tại đơn], S + will/can/may/.. + V-inf
- Dịch: Nếu bạn dậy sớm, bạn sẽ không bị trễ.
`4.` C. used to go
- Cấu trúc "used to" : điễn tả hành động đã từng xảy ra thường xuyên hay một thói quen trong quá khứ, không còn diễn ra ở hiện tại.
- used to + V(nguyên mẫu): đã từng ...
- Dịch: Khi anh ấy sống ở thành phố, anh ấy thường đến nhà hát hai lần một tuần.
`5.` C. not to spend
- Cấu trúc: ask + sb + not + to V-inf : yêu cầu ai đó không được làm gì
- spend + time/money + V-ing : danh thời gian/ tiền để làm gì
- Dịch: Cha tôi yêu cầu chúng tôi không dành quá nhiều thời gian để chơi game trên máy tính.
`6.` D. would be
- Câu điều kiện loại `2`: Điều kiện không có thật ở hiện tại.
- Cấu trúc: If + S + V2/ed [Quá khứ đơn], S + would/could/... (not) + V-inf
- Trong câu đk loại `2,` "were" được sử dụng với mọi ngôi.
- Dịch: Nếu tôi là một bông hoa, tôi sẽ là một bông hoa hướng dương.
`7.` B. will become
- Câu điều kiện loại `1`: Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(s/es) [Hiện tại đơn], S + will/can/may/.. + V-inf
- Dịch: Nếu chúng ta cứ xả rác bừa bãi, môi trường sẽ trở nên ô nhiễm nghiêm trọng.
`8.` C. going
- Cấu trúc: suggest(s) + V-ing : đề nghị làm gì
- Dịch: Người đàn ông đề nghị đi đến bờ biển vào mùa hè.
`9.` A. have done
- Cấu trúc: This is the first time + S + have/has + V3/ed : đó là lần đầu tiên ai làm gì
- do - did - done
- Dịch:Đây là lần đầu tiên tôi thực hiện thí nghiệm nhân giống cây trồng.
`10.` C. have been invited
- "recently" (gần đây) - Dấu hiệu nhận biết thì HTHT `->` Loại `B, D`
- Chủ ngữ "I" không thể tự thực hiện được hành động `->` Câu bị động `->` Loại `A`
- Bị động thì HTHT `(+)` S + have/has been + V3/ed + (by O)
- Dịch: Tôi đã được mời đến một đám cưới gần đây.
`11.` C. was built
- "many years ago" (nhiều năm trước) - Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn `->` Loại `A, D, B`
- build - built - built
- Dịch: Tượng đài của tôi đã được xây dựng từ nhiều năm trước.
`12.` Tương tự câu `2,`
`13.` Tương tự câu `3,`
`14.` C. were
- Có "now" `->` Câu ước ở hiện tại.
- Cấu trúc: `(+)` S + wish(es) + S + were + ...
- Dịch: Ngày hôm nay rất nóng. Tôi ước tôi đang ở trên bãi biển bây giờ.
`15.` Tương tự câu `4,`
`16.` Tương tự câu `5,`
`17.` Tương tự câu `6,`
`18.` D. did they?
- Tag question: Trường hợp đặc biệt: No body ... , ... they?
- Mệnh đề trần thuật sử dụng thì QKĐ `->` Câu hỏi đuôi dùng thì QKĐ
- Vì "No body" (không một ai) là từ phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khoẳng định.
`19.` Tương tự câu `9,`
`20.` D. borrowed
- Cấu trúc: Would you mind if I + V2/ed ... ? (Bạn có phiền nếu ...)
- Dịch: Bạn có phiền nếu tôi mượn từ điển của bạn không?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK