`21`.`B`
`->` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing ( `21 , 28` )
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra , hành động chỉ xảy ra một lúc
`22`.`B`
`->` BĐ `-` QKĐ : S + was / were + VpII ( by O )
`->` `DHNB` : in `1930`
`23`.`A`
`->` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại ( `23 , 27` )
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`24`.`C`
`->` Tường thuật NV ( Wh ) :
`=>` S + asked + O + wh + S + V ( lùi thì )
`->` HTĐ `->` QKĐ : S + Ved / V2
`25`.`C`
`->` S + is / am / are / ... + used to + V-ing : Đã quen
`26`.`A`
`->` BĐ `-` HTTD : S + is / am / are + being + VpII ( by O )
`->` He , She , It `+` is
`27`.`C`
`28`.`B`
`29`.`B`
`->` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại ( `29 , 37 , 38` )
`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`30`.`A`
`->` Remember + V-ing : Nhớ đã làm gì
`31`.`D`
`->` It's no use + V-ing : Vô ích
`->` ask sb + to do sth : Nhờ ai làm gì
`32`.`A`
`->` BĐ Đặc biệt [ Mệnh đề `2` `=` Quá khứ ]
`=>` S + is / am / are / ... + VpII + to have VpII
`33`.`B`
`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`=>` He , She , It `+` has
`->` `DHNB` : since
`34`.`B`
`->` Trong Rút gọn Mệnh đề quan hệ
`-` Dùng V-ing khi đề mang nghĩa Chủ động
`-` Dùng VpII khi đề mang nghĩa Bị động
`->` Mà " English " ở đây là DT chỉ vật , không thể chủ động làm
`=>` Dùng " VpII "
`35`.`D`
`->` After + ( time ) + V-ing , S + Ved / V2
`=>` Sao bao lâu ...
`->` reach ( v ) : đến đích
`36`.`B`
`->` S + should / shouldn't + V-inf : Nên / Không nên làm gì
`37`.`D`
`38`.`D`
`39`.`D`
`->` Tường thuật :
`=>` S + said + that + S + V ( lùi thì )
`->` TLĐ `->` TLTQK : S + would + V
`40`.`B`
`->` Would + S + like to do sth ? : Muốn làm gì
`\text{# TF}`
Đáp án
21,B
22, b
23,24.A
25,C
26,A
27,C
28,B
29,B
30,A
31,D
32,A
33,34,B
35,D
36,B
37,38,39 d
40 B
Gải thích
21, đây là quá khứ tiếp diễn diễn tả 2 hành động cùng xảy ra ở quá khứ
Cấu trúc S + was/ were + Ving when/while +S+ V2 HOẶC was/were + ving
22, câu bị động ở quá khứ đơn
cấu trúc was,were + V3/ed + (by + O thời gian nếu có )
24, cấu trúc like + Ving
25, be used to +Ving khác vs used to + V
33, trong câu có for thì là hiện tại hoàn thành
cấu trúc have/has + V3/ed
39, s said + s + v2
40, would you like + to v?
giờ mik bận r mik giải thích 1 số câu thui nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK