Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Question 21. She __________a letter when the telephone rang. A....

Question 21. She __________a letter when the telephone rang. A. wrote B. was writing C. was written D. has written Question 22. They are living in a house tha

Câu hỏi :

Question 21. She __________a letter when the telephone rang. A. wrote B. was writing C. was written D. has written Question 22. They are living in a house that _________ in 1930. A. is built B. was built C. built D. was building Question 23. If the weather _________ worse, we wont go to the beach. A. gets B. will get C. got D. would get Question 24. The interviewer asked me why I _________ learning English. A. like B. will like C. liked D. would like Question 25. They are used _________outdoors and under pressure. A. to work B. to be working C. to working D. Worked Question 26. We can't go along here because the road ________ A. is being repaired B. is repairing C. was repaired D. repaired Question 27. What will you do if you __________ the final examinations? A. will pass B. would pass C. pass D. passed Question 28. When it began to rain, the children_______ in the yard. A. played B. were playing C. have played D. had played Question 29. If anyone treated me like that, I _________ extremely angry. A. am B. would be C. will be D. was Question 30. I remember ______ him somewhere. A. seeing B. see C. to see D. saw Question 31. Its no use _______children_______quiet. They are always noisy. A. to ask/ to keep B. asking/ keeping C. to ask/ keeping D. asking/ to keep Question 32. He was believed ______ 3 years ago. A. to have gone back hometown B. to go back hometown C. going back hometown D. having gone back hometown Question 33. My brother ______for this company since he left school. A. works B. has worked C. have worked D. worked Question 34. ___________all over the world, English has become the international language. A. Speaking B. Spoken C. Speak D. To speak Question 35. After two hours travelling by bus, they _________ a quiet town by the beach. A. arrived B. got C. went D. reached Question 36. If you want to lose weight, you______go on a strict diet. A. can B. should C. could D. may Question 37. If I had enough money, I ______ abroad to improve my English. A. will go B. had gone C. should have gone D. would go Question 38. If Ba were rich, he _____ around the world. A. should travel B. travelled C. must travel D. could travel Question 39. He said he ______there the next month. A. had gone B. will go C. went D. would go Question 40. Would you like _______ a cup of coffee? A. have B. to have C. having D. had

Lời giải 1 :

`21`.`B`

`->` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing ( `21 , 28` )

`=>` Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra , hành động chỉ xảy ra một lúc

`22`.`B`

`->` BĐ `-` QKĐ : S + was / were + VpII ( by O )

`->` `DHNB` : in `1930`

`23`.`A`

`->` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại ( `23 , 27` )

`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es

`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V

`24`.`C`

`->` Tường thuật NV ( Wh ) :

`=>` S + asked + O + wh + S + V ( lùi thì )

`->` HTĐ `->` QKĐ : S + Ved / V2

`25`.`C`

`->` S + is / am / are / ... + used to + V-ing : Đã quen

`26`.`A`

`->` BĐ `-` HTTD : S + is / am / are + being + VpII ( by O )

`->` He , She , It `+` is

`27`.`C`

`28`.`B`

`29`.`B`

`->` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại ( `29 , 37 , 38` )

`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2

`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V

`30`.`A`

`->` Remember + V-ing : Nhớ đã làm gì

`31`.`D`

`->` It's no use + V-ing : Vô ích

`->` ask sb + to do sth : Nhờ ai làm gì

`32`.`A`

`->` BĐ Đặc biệt [ Mệnh đề `2` `=` Quá khứ ]

`=>` S + is / am / are / ... + VpII + to have VpII

`33`.`B`

`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII

`=>` He , She , It `+` has

`->` `DHNB` : since

`34`.`B`

`->` Trong Rút gọn Mệnh đề quan hệ

`-` Dùng V-ing khi đề mang nghĩa Chủ động

`-` Dùng VpII khi đề mang nghĩa Bị động

`->` Mà " English " ở đây là DT chỉ vật , không thể chủ động làm

`=>` Dùng " VpII "

`35`.`D`

`->` After + ( time ) + V-ing , S + Ved / V2

`=>` Sao bao lâu ... 

`->` reach ( v ) : đến đích

`36`.`B`

`->` S + should / shouldn't + V-inf : Nên / Không nên làm gì

`37`.`D`

`38`.`D`

`39`.`D`

`->` Tường thuật :

`=>` S + said + that + S + V ( lùi thì )

`->` TLĐ `->` TLTQK : S + would + V

`40`.`B`

`->` Would + S + like to do sth ? : Muốn làm gì

`\text{# TF}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án

21,B

22, b

23,24.A

25,C

26,A

27,C

28,B

29,B

30,A

31,D

32,A

33,34,B

35,D

36,B

37,38,39 d

40 B

Gải thích

21, đây là quá khứ tiếp diễn diễn tả 2 hành động cùng xảy ra ở quá khứ 

Cấu trúc S + was/ were + Ving when/while +S+ V2 HOẶC was/were + ving

22, câu bị động ở quá khứ đơn

cấu trúc was,were + V3/ed + (by + O thời gian nếu có )

24, cấu trúc like + Ving 

25, be used to +Ving khác vs used to + V

33, trong câu có for thì là hiện tại hoàn thành

cấu trúc have/has + V3/ed

39, s said + s + v2

40, would you like + to v?

giờ mik bận r mik giải thích 1 số câu thui nhé

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK