`2`. They're good singers.
`3`. The exercises are easy.
`4`. They're fantastic books.
`5`. The stories are interesting.
`6`. They're old friends.
`7`. They're funny photoes.
`8`. The boys are hungry.
`9`. The sandwiches are ready.
`10`. They're new computers.
`11`. They're my friends.
`------`
- Các đại từ nhân xưng:
`*` Số ít (một người): I, She, He, It.
`*` Số nhiều (hai người trở lên): You, We, They.
- Thêm -s/-es tạo thành danh từ số nhiều.
* Thì Hiện tại đơn :
$(+)$ S + am/sis/are + ...
$(-)$ S + am/is/are + not + ...
$(?)$ (Wh-word) + am/is/are + S + ... ?
- Note:
`*` I : am
`*` She/ He/ It/ Danh từ số ít : is
`*` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : are
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK