1. big (be + adj)
2. chairs (two + N đếm được số nhiều)
3. bookshelf (a + N đếm được số ít)
4. opposite (opposite: đối diện)
5. dictionary (adj + N → N-phrase)
6. right (be on the left/right of ...: ở bên trái/phải của ...)
7. newspapers (some + tất cả loại danh từ)
8. near (near sth: gần với thứ gì)
9. clothes (many + N đếm được số nhiều)
10. wall
`1.` big
Sau N + very là `1` tính từ, trong bài có `1` tính từ là "big" : to
`2.` chairs
Sau số đếm `> 1` là `1` danh từ số nhiều
Ở đây có từ chairs, newpaper
Mà đang liệt kê đồ dùng trong phòng nên dùng từ chairs : ghế
`3.` bookshelf
Sau a là `1` N số ít đếm được
Ở đây có duy nhất từ bookshelf : giá sách
`4.` near
Dịch theo nghĩa thì đây là kiểu câu so sánh vị trí giữa bàn và cửa sổ, vì vậy, ta cần `1` tính từ chỉ vị trí là near : gần
`5.` dictionary
Dịch nghĩa : Vietnamese - English : từ điển Anh -Việt
`6.` right
Cụm : on the right : bên phải
`7.` clothes
Họ đang nói về có cái gì trên gường
`⇒` `1` N chỉ còn là clothes : quần áo
`8.` opposite
Dịch theo nghĩa thì đây là kiểu câu so sánh vị trí giữa tủ và giường, vì vậy, ta cần `1` tính từ chỉ vị trí là opposite : đối diện
`9.` wall
Cụm : on the wall : trên tường
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK