`1`. will be
- DHNB: in some months (trong vài tháng nữa) `->` Thời gian trong tương lai.
`=>` Thì Tương lai đơn $(+)$ S + will + V (bare) + ...
- Dịch: Tôi sẽ ở Moscow trong vài tháng nữa.
`2`. Has he ever drunk
- DHNB: ever (adv.) từng `=>` Thì Hiện tại hoàn thành $(?)$ Have/has + S + Vpp + ... ?
- drink - drank - drunk: uống
- Dịch: Anh ta từng uống rượu whisky chưa?
`3`. have just met
- DHNB: just (adv.) vừa mới `=>` Thì Hiện tại hoàn thành $(+)$ S + have/has + Vpp + ...
- meet - met - met: gặp
`4`. left
- DHNB: yesterday morning (sáng ngày hôm qua) `->` Thời gian trong quá khứ.
`=>` Thì Quá khứ đơn $(+)$ S + Ved/ V2
- leave - left - left: rời khỏi
`5`. brings
- DHNB: every year (hàng năm) `=>` Thì Hiện tại đơn $(+)$ S + V(s/es)
- Dịch: Ông già Noen mang quà cho những đứa trẻ ngoan hàng năm.
`6`. is rising
- DHNB: look! (Nhìn kìa!) `=>` Thì Hiện tại tiếp diễn $(+)$ S + am/is/are + V-ing
- Dịch: Nhìn kìa! mặt trời đang mọc.
`7`. have not painted
- DHNB: yet (adv.) chưa `=>` Thì Hiện tại hoàn thành $(-)$ S + have/has + not + Vpp.
- Dịch: Những học sinh chưa sơn cổng trường.
`8`. were
- There + to be + N : Có
- last Sunday (Chủ nhật tuần trước) `=>` Thì Quá khứ đơn (to be):
$(+)$ S + was/ were + ...
`9`. have been
- DHNB: for a long time (trong một thời gian dài) `=>` Thì Hiện tại hoàn thành.
- Dịch: Họ là những giáo viên giỏi trong một thời gian dài.
`10`. has
- DHNB: always (adv.) luôn luôn `=>` Thì Hiện tại đơn.
- Dịch: Bố tôi luôn nghỉ một chút sau bữa ăn trưa.
`11`. write
- S + must + V (bare) : phải làm gì
`12`. have already known
- DHNB: already `->` Thì Hiện tại hoàn thành.
- know - knew - known: biết
$1.$ will be
- Nêu lên suy nghĩ cá nhân
`->` Thì tương lai đơn: S + will + V.
$2.$ Has $...$ drunk
- "ever": nêu lên trải nghiệm làm gì.
`->` Thì hiện tại hoàn thành: Have/ Has + S + V (Pii)?
$3.$ have $...$ met
- "just": hành động vừa mới xảy ra và còn kết quả ở hiện tại.
`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
$4.$ left
- "yesterday morning":mốc thời gian trong quá khứ.
`->` Thì quá khứ đơn- Với động từ thường: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$5.$ brings
- Chỉ sự thật hiển nhiên.
`->` Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).
$6.$ is rising
- "Look!": hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
`->` Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
$7.$ haven't painted
- "yet".
`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + not + V (Pii).
$8.$ were
- "last Sunday": mốc thời gian trong quá khứ.
`->` Thì quá khứ đơn- Với to be: S + was/ were + ...
$-$ There are + Danh từ số nhiều: Có …
$9.$ have been
- "for + khoảng thời gian".
`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
$10.$ has
- "always": chỉ tần suất lặp đi lặp lại.
`->` Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).
$11.$ write
- S + must + V (Bare): ai đó phải làm gì.
$12.$ have $...$ known
- "already"
`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK