Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 LÀM + GT Supply the correct verb form, positive or...

LÀM + GT Supply the correct verb form, positive or negative. 1/ It stopped raining, so I _____ off my raincoat. (take) 2/ The novel wasnt very interesting. I _

Câu hỏi :

LÀM + GT Supply the correct verb form, positive or negative. 1/ It stopped raining, so I _____ off my raincoat. (take) 2/ The novel wasnt very interesting. I _____ it very much. (enjoy). 3/ We went to Kates house but she _____ at home. (be) 4/ She was in a hurry, so she _____ time to phone you. (have) 5/ The story was very funny but nobody _____ . (laugh) 6/ Tom was very hungry. He _____ like a horse. (eat) 7/ The room was so cold, therefore we _____ well. (sleep) 8/ It was hard work carrying the bags. They _____ very heavy. (be) 9/ The window was open and a bird _____ into the room. (fly) 10/ It was very hot, so I _____ on the air-conditioner. (turn)

Lời giải 1 :

`-` Thì QKĐ :

`+` KĐ : S + Ved / V2 `-` S + was / were + adj / n

`+` PĐ : S + didn't + V `-` S + wasn't / weren't + adj / n

`+` NV : Did + S + V ? `-` Was / Were + S + adj / n ?

`=>` `DHNB` : ago , last , yesterday , in + Mốc thời gian quá khứ , ...

`=>`

`+` I , He , She , It `+` was ( not )

`+` You , We , They `+` were ( not )

`=>` Dùng để diễn tả về hành động đã xảy ra trong Quá khứ

`1`.took

`T`ranslate : `N`ó đã ngừng mưa , nên tôi đã cởi bỏ áo mưa của tôi ra

`2`.didn't enjoy

`T`ranslate : `C`uốn tiểu thuyết không thú vị . Tôi không hứng thú với nó cho lắm

`3`.wasn't

`T`ranslate : `C`húng tôi đến nhà của Kate nhưng cô ấy không ở nhà

`4`.didn't have

`T`ranslate : `C`ô ấy đang vội gấp , vì vậy cô ấy không có thời gian để gọi điện cho bạn

`5`.laughed

`T`ranslate : `C`âu chuyện rất là hài hước nhưng không một ai cười

`6`.ate

`T`ranslate : `T`om đã đói . Anh ấy ăn như một con ngựa

`7`.didn't sleep

`T`ranslate : `C`ăn phòng rất lạnh , do vậy chúng tôi không ngủ ngon

`8`.were

`T`ranslate : `N`ó là công việc khó khăn khi mà mang đi những chiếc túi . Chúng rất nặng

`9`.flew

`T`ranslate : `C`ửa sổ đã được mở và một con chim bay vào trong căn phòng

`10`.turned

`T`ranslate : `T`rời rất nóng , nên tôi đã bật điều hòa

`\text{# TF}`

Thảo luận

-- `...` Đang sửa dở tự nhiên reset lại vì có người trả lời tiếp >:(
-- Chả muốn sửa nữa >:(
-- Thì cố đi bạn , làm BĐHH thì giải thích chi tiết 1 chút đi , không làm đc thì để ng khác làm bạn nhé
-- Đang làm dở câu khác r :| Có khi để trưa :|
-- Bạn giải thích chi tiết hơn vì sao dùng thể phủ định , vì sao dùng thể khẳng định nhé => giờ bn ấy nhắc bn mik mới để ý vì sao dùng thể phủ định , vì sao dùng thể khẳng định ? Bn giải thích đc ko ah
-- Cái đấy dựa vào dịch nghĩa của câu bạn nhé
-- Đang sửa ạ , mỗi tội là chỉ thêm phần Dịch ._.
-- vg

Lời giải 2 :

`1`. took (khẳng định)

- Dịch: Trời đã tạnh mưa, vì vậy tôi cởi áo mưa ra.

`2`. didn't enjoy (phủ định)

- Dịch: Cuốn tiểu thuyết không thú vị lắm. Tôi không thích nó lắm.

`3`. wasn't (phủ định)

- Dịch: Tôi đến nahf Kate nhưng cô ất không ở nhà.

`4`. didn't have (phủ định)

- Dịch: Cô ấy đang vội, vì thế cô ấy không có thời gian để gọi cho bạn.

`5`. laughed (khẳng định)

- Dịch: Câu chuyện hài hước nhưng không ai cười.

- nobody (đại từ bất định) không ai - đã mang nghĩa phủ định nên chỉ cần chia thể khẳng định để mang nghĩa phủ định.

`6`. ate (khẳng định)

- Dịch: Tom đã rất đói. Anh ấy ăn như một con ngựa.

`7`. didn't sleep (phủ định)

- Dịch: Căn phòng quá lạnh, vì vậy chúng tôi không ngủ ngon.

`8`. were (khẳng định)

- Dịch: Đó là một công việc khó để mang những cái túi. Chúng rất nặng.

`9`. flew (khẳng định)

- Dịch: Cửa sổ mở và một con chim bay vào phòng.

`10`. turned (khẳng định)

- Dịch: Trời rất nóng, nên tôi đã bật điều hoà

`--------`

* Thì Quá khứ đơn:

`@` Động từ thường:

$(+)$ S + Ved/ V2

$(-)$ S + did not/ didn't + V (bare)

$(?)$ (WH-word) + did + S + V (bare) ?

`@` To be:

$(+)$ S + was/ were + ...

$(-)$ S + was/ were + not + ...

$(?)$ (WH-word) + was/ were + S + ... ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK