`-` Thì QKĐ :
`+` KĐ : S + Ved / V2 `-` S + was / were + adj / n
`+` PĐ : S + didn't + V `-` S + wasn't / weren't + adj / n
`+` NV : Did + S + V ? `-` Was / Were + S + adj / n ?
`=>` `DHNB` : ago , last , yesterday , in + Mốc thời gian quá khứ , ...
`=>`
`+` I , He , She , It `+` was ( not )
`+` You , We , They `+` were ( not )
`=>` Dùng để diễn tả về hành động đã xảy ra trong Quá khứ
`1`.took
`T`ranslate : `N`ó đã ngừng mưa , nên tôi đã cởi bỏ áo mưa của tôi ra
`2`.didn't enjoy
`T`ranslate : `C`uốn tiểu thuyết không thú vị . Tôi không hứng thú với nó cho lắm
`3`.wasn't
`T`ranslate : `C`húng tôi đến nhà của Kate nhưng cô ấy không ở nhà
`4`.didn't have
`T`ranslate : `C`ô ấy đang vội gấp , vì vậy cô ấy không có thời gian để gọi điện cho bạn
`5`.laughed
`T`ranslate : `C`âu chuyện rất là hài hước nhưng không một ai cười
`6`.ate
`T`ranslate : `T`om đã đói . Anh ấy ăn như một con ngựa
`7`.didn't sleep
`T`ranslate : `C`ăn phòng rất lạnh , do vậy chúng tôi không ngủ ngon
`8`.were
`T`ranslate : `N`ó là công việc khó khăn khi mà mang đi những chiếc túi . Chúng rất nặng
`9`.flew
`T`ranslate : `C`ửa sổ đã được mở và một con chim bay vào trong căn phòng
`10`.turned
`T`ranslate : `T`rời rất nóng , nên tôi đã bật điều hòa
`\text{# TF}`
`1`. took (khẳng định)
- Dịch: Trời đã tạnh mưa, vì vậy tôi cởi áo mưa ra.
`2`. didn't enjoy (phủ định)
- Dịch: Cuốn tiểu thuyết không thú vị lắm. Tôi không thích nó lắm.
`3`. wasn't (phủ định)
- Dịch: Tôi đến nahf Kate nhưng cô ất không ở nhà.
`4`. didn't have (phủ định)
- Dịch: Cô ấy đang vội, vì thế cô ấy không có thời gian để gọi cho bạn.
`5`. laughed (khẳng định)
- Dịch: Câu chuyện hài hước nhưng không ai cười.
- nobody (đại từ bất định) không ai - đã mang nghĩa phủ định nên chỉ cần chia thể khẳng định để mang nghĩa phủ định.
`6`. ate (khẳng định)
- Dịch: Tom đã rất đói. Anh ấy ăn như một con ngựa.
`7`. didn't sleep (phủ định)
- Dịch: Căn phòng quá lạnh, vì vậy chúng tôi không ngủ ngon.
`8`. were (khẳng định)
- Dịch: Đó là một công việc khó để mang những cái túi. Chúng rất nặng.
`9`. flew (khẳng định)
- Dịch: Cửa sổ mở và một con chim bay vào phòng.
`10`. turned (khẳng định)
- Dịch: Trời rất nóng, nên tôi đã bật điều hoà
`--------`
* Thì Quá khứ đơn:
`@` Động từ thường:
$(+)$ S + Ved/ V2
$(-)$ S + did not/ didn't + V (bare)
$(?)$ (WH-word) + did + S + V (bare) ?
`@` To be:
$(+)$ S + was/ were + ...
$(-)$ S + was/ were + not + ...
$(?)$ (WH-word) + was/ were + S + ... ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK