=>
3. is he doing/is watering
4. does she do/is
5. Are/waiting/am not waiting
6. is
7. is
8. Does she like
9. likes
10. lives/lives
11. is/is
12. Do you live/ Is it
13. doesn't live/rents
14. do/do
15. go/does
16. go/go
17. go/have/am/visit
18. does/go
19. Does/go
20. goes/walks
21. goes
22. do/get up
23. gets up
24. watch/am listening
25. gets/brushes
26. has/goes
27. have
28. Do/have
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK