`1`. has already watched
`-` already: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`2`. flew
`-` Thì QKĐ diễn tả các hành động nối tiếp nhau trong QK.
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`3`. got
`-` last month: dấu hiệu thì QKĐ
`4`. Has he written
`-` yet: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu nghi vấn ( thì HTHT): Have/ Has+ S+ Vpp+...`?`
`5`. have traveled
`-` lately: dấu hiệu thì HTHT
`6`. came
`-` `3` days ago: dấu hiệu thì QKĐ
`7`. haven't given
`-` yet: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu phủ định ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ Vpp
`8`. hasn't seen
`-` for `2` years: dấu hiệu thì HTHT
`9`. have been
`-` three times: dấu hiệu thì HTHT
`10`. didn't do
`-` last night: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu phủ định ( thì QKĐ): S+ didn't+ V
`11`. gave `-` was
`-` QKĐ+ when+ QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ, động từ tobe): S+ was/ were+ adj+ N
$\text{#LeePhuong}$
1,has already watched
- Dấu hiệu của thì HTHT : already
- S + has/have + V3/ed + O
2, flew
Kiến thức: thì quá khứ đơn (S + V-ed/V2)
3 , got
- Ta thấy last month (tháng trước) là thời gian trong quá khứ và là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Động từ “get” là động từ bất quy tắc nên chia quá khứ là “got”.
- Câu này có nghĩa là: Chị gái tôi đã kết hôn tháng trước.
4 , has written
Kiến thức: ngữ pháp
Giải thích: dấu hiệu nhân biết ⇒hiện tại hoàn thành
5 , have traveled
Kiến thức: ngữ pháp
Giải thích: dấu hiệu nhân biết lately ⇒ hiện tại hoàn thành chur ngữ we ⇒ dùng have
6, came
- Công thức thì quá khứ đơn dạng khẳng định của động từ thường: S + V-ed/P2 + ......
- Động từ quá khứ của "come" là "came"
7, have not given
- Kiến thức: ngữ pháp
- Giải thích: dấu hiệu nhân biết yet ⇒ hiện tại hoàn thành chủ ngữ they ⇒ have
8, hasn't seen
- Dấu hiệu nhân biết for 2 years ⇒ hiện tại hoàn thành
9, have been
- Dấu hiệu nhân biết three times + hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nói ⇒hiện tại hoàn thành
10,didn't do
Cấu trúc: thì quá khứ đơn.
11, gave - was
- Công thức thì quá khứ đơn dạng khẳng định của động từ thường: S + V-ed/P2 + .....
- Động từ quá khứ của "give" là "gave"
- Chủ ngữ "I" đi với to be "was" trong thì quá khứ đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK