`1`. have you been
`-` Cấu trúc: How many times+ have/ has+ S+ Vpp+...`?`
`2`. has she gone
`3`. Have you ever been
`-` ever: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu nghi vấn ( thì HTHT): Have/ Has+ S+ Vpp+...`?`
`4`. Did you go
`-` when you were in Russia: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu nghi vấn ( thì QKĐ): Did+ S+ V+...`?`
`5`. Has he done
`-` yet: dấu hiệu thì HTHT
`6`. hasn't finished
`-` still: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu phủ định ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ Vpp
`7`. Did you play
`-` when you were younger: dấu hiệu thì QKĐ
`8`. Have you ever played
`-` ever: dấu hiệu thì HTHT
`9`. haven't ever been
`-` ever: dấu hiệu thì HTHT
`10`. did you usually spend `-` were
`-` QKĐ+ when+ QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ, động từ tobe): S+ was/ were+ adj/ N
1. have you been ( từ be có vẻ là bạn viết nhầm vào ạ ,this month là thì htht)
2. does she go(last month thì QÚA KHỨ)
3. have you ever been(ever là thì htht)
4.did you go
5.has he done(yet là thì htht)
6. have you finished
7.did you play(thì quá khứ đơn)
8.have you ever played( thì htht)
9.haven't ever been
10. did you usually spend....was( thì quá khứ dớn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK