`1)` practicing `->` were practicing
`-` at that time: dấu hiệu thì QKTD
`-` Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ was/ were+ Ving
`2)` doesn't `->` don't
`-` Mr and Mrs. Brown: là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng trợ động từ "do"
`3)` had `->` have
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu nghi vấn ( thì QKĐ): Did+ S+ V+...`?`
`4)` little `->` few
`-` a few+ N số nhiều đếm được
`5)` do your father do `->` does your father do
`-` your father: là chủ ngữ số ít `=>` dùng trợ động từ "does"
`6)` biger `->` bigger
`-` than: dấu hiệu so sánh hơn
`-` big là adj `1` vần, tận cùng là phụ âm và ngay trước nó là `1` nguyên âm `=>` adj này nhân đôi phụ âm cuối, rồi mới thêm đuôi "er"
`7)` Shall `->` Will
`-` tomoworrow: dấu hiệu thì TLĐ
`-` Chủ ngữ "he" không thể đi cùng "shall", chủ ngữ này chỉ có thể đi cùng "will"
`8)` is running `->` runs
`-` run quickly: là khả năng của cô ấy `=>` chia HTĐ
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số nhiều)+ Vs/ es
1) my classmates practicing a play in the Halliday at that time
practicing =>were practicing
− at that time: dấu hiệu thì QKTD
− Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ was/ were+ Ving
2) mr and mrs brown doesn't like eating fish
doesn’t=> don’t−Mr and Mrs. Brown: là chủ ngữ số nhiều ⇒⇒ dùng trợ động từ "do"
3) did Susan had a meting yesterday ?
had => have
− yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
− Câu nghi vấn ( thì QKĐ): Did+ S+ V+...?
4) I have a little new friends to work
little => few
− a few+ N số nhiều đếm được
5)how do your father do your travel to work
do your father do =>does your father do
−your father: là chủ ngữ số ít ⇒ dùng trợ động từ "does"
6) Ha Noi is biger than to HCM city tomorrow
biger => bigger
− than: dấu hiệu so sánh hơn
−big là adj 11 vần, tận cùng là phụ âm và ngay trước nó là 11 nguyên âm ⇒ adj này nhân đôi phụ âm cuối, rồi mới thêm đuôi "er"
7) shall he move to HCM city tomorrow
Shall => Will
− tomoworrow: dấu hiệu thì TLĐ
− Chủ ngữ "he" không thể đi cùng "shall", chủ ngữ này chỉ có thể đi cùng "will"
8) she is running very quickly
is running => runs
− run quickly: là khả năng của cô ấy ⇒ chia HTĐ
− Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số nhiều)+ Vs/ es
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK