`1`. was
`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...
`2`. were you speaking `-` came
`-` Thì QKTD diễn tả hành động đang xảy ra thì bị `1` hành động khác chen vào trong QK. Hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động chen vào chia QKĐ.
`-` Câu nghi vấn ( thì QKTD): (Wh-question)+ was/ were+ S+ Ving+...`?`
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`3`. left `-` was shining`-` was raining
`-` giải thích giống câu `2` ( choa hai đáp án đầu)
`-` Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ was/ were+ Ving
`-` by `10` o'clock: dấu hiệu thì QKTD
`4`. arrived `-` wasn't
`-` Thì QKĐ diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong QK.
`-` Câu phủ định ( thì QKĐ, động từ tobe): S+ was/ were+ not+ adj/ N
Who you speaking (you/ speak ) to on the phone when I came (come) in ?
speaking thêm ing you để nguyên thể , came để nguyển thể
When Mr.Lawrence is leaving (leave) home a 8: 30 this morning ,
the sun shining (shine) brightly . However , by 10 o'clock it rain (rain) heavily.
Sebastion arrive (arrive) at Susan house a little before 11 a.m but se don is (not /be) there .
She study at the library.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK