`1.` had started
`-` When + thì QKĐ , thì QKHT
`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`=>` Khi Hoa đến rạp chiếu phim, bộ phim đã bắt đầu.
`2.` had lived
`-` Thì QKHT + before + thì QKĐ (Trước đi ai đó đã làm gì ...)
`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`=>` Anh ấy đã sống ở Lào trước khi đến Việt Nam.
`3.` had eaten
`-` After + thì QKHT , thì QKĐ (Sau khi ai đó đã làm gì ... )
`->` Diễn tả hành động xảy ra sau một hành động trong quá khứ.
`=>` Sau khi Lan ăn bánh, Lan bắt đầu cảm thấy buồn nôn.
`4.` had listened
`-` Câu điều kiện loại `3`:` Không có thật trong quá khứ
`->` Cấu trúc: If + S + had + V3/ed , S + would/could/...+ have + V3/ed
`=>` Nếu anh ấy nghe lời tôi, anh ấy đã có được công việc.
`5.` had left
`-` Thì QKĐ + until + thì QKHT
`->` Nhấn mạnh hành động này đã hoàn thành trước hành động kia.
`=>` Linh đã không đến cho đến khi tôi rời đi.
`6.` had finished
`-` After + thì QKHT , thì QKĐ (Sau khi ai đó đã làm gì...)
`->` Diễn tả một hành động xảy ra sau một hành động trong quá khứ.
`=>` Sau khi ăn xong bữa trưa, họ đã đi ra ngoài.
`7.` had been
`-` Thì QKHT `(+)` S + had + V3/ed
`=>` Cái cây đã chết bởi vì nó đã khô cằn suốt cả mùa hè.
`8.` had met
`-` Thì QKHT `(+)` S + had + V3/ed
`=>` Tôi đã gặp anh ấy ở đâu đó trước đây.
`9.` had forgotten
`->` Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`=>` Họ đã bị trễ chuyến bay vì họ để quên hộ chiếu.
`10.` had studied
`->` Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`=>` Linh nói với tôi rằng cô ấy đã học rất nhiều trước kì thi.
`11.` hadn't rained
`->` Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`=>` Chiếc lá có màu vàng vì cả mùa hè trời đã không mưa.
`12.` hadn't paid
`->` Tương tự câu `11,`
`=>` Chiếc đèn đã tắt vì tôi đã không thanh toán hóa đơn tiền điện.
`13.` hadn't done
`->` Tương tự câu `11,` `,` hành động "chưa làm bài tập về nhà" xảy ra trước hành động "was in trouble" nên chia thì QKHT
`=>` Hoa chưa làm bài tập về nhà, vì vậy cô ấy đã gặp rắc rối.
`14.` hadn't eaten
- Tus bảo chia thì QKHT (*bổ sung ở phần hỏi chi tiết) .-.
`15.` hadn't brought
`->` Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`=>` Tôi đã không thể vào rạp chiếu phim vì tôi đã không mang vé của mình.
`16.` hadn't visited
`->` Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`=>` Anh ấy nói rằng trước đây anh ấy chưa từng đến Hoa kì.
`17.` hadn't met
`->` Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`=>` Hoa và Lan đã không gặp nhau trước kì thi.
`18.` hadn't had
`-` Thì QKHT + when + thì QKĐ
`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`=>` Tôi đã không ăn trưa khi cô ấy rời đi.
`19.` hadn't used
`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`=>` Cô ấy chưa sử dụng điện thoại thông minh trước đây, vì vậy tôi đã chỉ cho cô ấy cách sử dụng.
`20.` hadn't studied
`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`=>` Linh đã không học cho kì thi, vì vậy cô ấy rất lo lắng.
____________________________________________________________________________________________
`@` Cấu trúc thì Quá khứ hoàn thành (past perfect)
`(+)` S + had + V3/ed + ...
`(-)` S + hadn't + V3/ed + ...
`(?)` Had + S + V3/ed + ... ?
`1.` had started
`-` Cấu trúc:
`->` When + S + V-ed/V2 + O (QKD), S + had + VpII + O: Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong QK.
`2.` had lived
`-` Cấu trúc:
`->` Before + S + V-ed/V2 + O (QKD), S + had + VpII (QKHT): Một hành động trong QK xảy ra thì đã có một hành động xảy ra trước đó.
`3.` had eaten
`-` Cấu trúc:
`->` After + S + had + VpII + O (QKHT), S + V-ed/V2 + O: Đã có một hành động xảy ra trước một hành động trong QK.
`4.` had listened
`-` Cấu trúc câu đk loại III:
`->` If + S + had + VpII + O(QKHT), S + would have + VpII + O (trái với sự thật trong QK)
`5.` had left
`-` Cấu trúc:
`->` S + V-ed/V2 + O (QKD) + until + S + had + VpII + O (QKHT): Hành động đã hoàn thành trước một hành động trong QK.
`6.` had finished
`7.` had been
`-` Một hành động xảy ra trước một hành động trong QK (the tree was dead)
`8.` had met
`9.` had forgotten
`10.` had studied (lùi thì QKD `->` QKHT)
`11.` hadn't rained
`12.` hadn't paid
`13.` hadn't done
`14` hadn't eaten
`15.` hadn't brought
`16.` hadn't visited (lùi thì HTHT `->` QKHT)
`17.` hadn't met
`18.` hadn't had
`19.` hadn't used
`20.` hadn't studied
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK