`1.` cooks
- Cô ấy là một đầu bếp. Cô ấy nấu bữa ăn ở nhà hàng
`2.` shows
- Cô ấy là phục vụ. Cô ấy bày dọn thức ăn và nước uông lên bàn
`3.` flies
- Anh ta là phi công. Anh ta lái máy bay
`4.` teaches
- Cô ấy là một giảng viên. Cô daỵ trong trường đại học
`5.` repairs
- Anh ta là thợ thủ công. Anh ấy sửa ô tô ở ga-ra
`6.` writes
- Cô ấy là một nhà báo. Cô ấy tường thuật cho báo chí hoặc tin tức trên TV.
`7.` serves
- Cô ấy một hướng dẫn. Cô ấy dẫn khách du lịch vòng quanh thị trấn.
`8.` cleans
- Cô ấy là nha sĩ. Cô ấy kiểm tra và làm sạch răng cho mọi người
`9.` sells
- Cô ấy là người bán hàng. Cô ấy bán đồ ở một cửa hàng
`10.` takes
- Anh ta là một thợ chụp ảnh. Anh ta chụp ảnh cho đám cưới
`11.` grows
- Anh ta là nông dân. Anh ấy trồng hoa quả và rau
`12.` paints
- Anh ta là một nghệ sĩ. Anh ta vẽ bức tranh
_______________________________________________
* Cấu trúc thì Hiện tại đơn
(+) S + V(es/s)/ V
(-) S + don't/ doesn't + V
(?) Do/ Does + S +V?
- DHNB: every, often,...
1 cooks
DHNB: meals
- meals: bữa ăn
2 shows
DHNB: waitress: phục vụ nữ
3 flies
- a plane: máy bay
4 teaches
dhnb: university; trường đại học
- lecturer; giảng viên
- teach; dạy
5 repairs
repair: sửa chữa
-mechanic: thợ cơ khí
6 writes
dhnb: reports
7 serve : đưa đi
8 cleans
clean: làm sạch
9 sell
sales assistant: trợ lý bán hàng
10 takes
take photos: chụp hình
11 grows
grow: trồng
12 paint
paint pictures: vẽ tranh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK