Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1)what you (do)...........at 4pm yesterday afternoon 2)what........your mother(do).......at this time?-she...

1)what you (do)...........at 4pm yesterday afternoon 2)what........your mother(do).......at this time?-she (make)...........a dress 3)the light(go)............

Câu hỏi :

1)what you (do)...........at 4pm yesterday afternoon 2)what........your mother(do).......at this time?-she (make)...........a dress 3)the light(go).............out while we (have)........dinner last night 4)they(not/meet).....their friends yet 5)we(never/watch).........that television programme before 6)i(see)..............that film yesterday 7)henry(not/play)..............since he (leave)....school 8) the student (talk).......when the teacher suddenly came in 9)while we (walk).........in the park,we saw an old friend 10)when i arrived home last night ,my mother...........(watch)tv

Lời giải 1 :

* Cấu trúc thì quá khứ đơn 

(+) S +V (ed/ cột 2) 

(-)  S + didn't + V 

(?) Did + S + V?

- DHNB: ago, last,..

* Cấu trúc thì HTHT 

(+) S + have/has + V-pp 

(-) S + haven't/hasn't + V-pp

(?) Have/Has + S + V-pp+...?

- DHNB: yet, already,.

`1.` did you do

`2.` did mother do - made

`3.` went - had

`4.` haven't met

`5.` never watched

`6.` saw

`7.` hasn't played - left

`8.` talked

`9.` walked 

`10.` watched

Thảo luận

-- em cảm ơn ạ

Lời giải 2 :

`1.` were you doing

`@` Dấu hiệu nhận biết: at 4pm yesterday afternoon `→` Quá khứ tiếp diễn

Cấu trúc:

Wh_ `+` was/were `+` `S` `+` `V` `-`ing `+` ... `?`

You `+` were

`2.` did mother do `-` made

`3.` went/were having

`@` while QKTD, QKĐ : hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào

`4.` haven't met

`@` Dấu hiệu nhận biết: yet `→` Hiện tại hoàn thành

Cấu trúc:

`(-)` `S` `+` have/has `+` not `+` `P.P` `+`... 

`5.` have never watched

`@` Dấu hiệu nhận biết: never, before `→` Hiện tại hoàn thành

`6.` saw

`@` Dấu hiệu nhận biết: yesterday `→` Quá khứ đơn

Cấu trúc:

`(+)` `S` `+` `V``{(-ed),(column2):}`

`star` see `-` saw `-` seen : nhìn

`7.` hasn't played `-` left 

`@` Dấu hiện nhận biết: since `→` Hiện tại hoàn thành

`-` Sau since là thì Quá khứ đơn

`8.` was talking

`@` Một hành động xảy ra thì hành động khác xen vào `→` Quá khứ tiếp diễn

`9.` were walking

`@` Một hành động xảy ra thì hành động khác xen vào `→` Quá khứ tiếp diễn

`10.` was watching

`@` Một hành động xảy ra thì hành động khác xen vào `→` Quá khứ tiếp diễn

`\text{#Rain}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK