`14.` classmate
- Tính từ + danh từ
- classmate (n.) bạn cùng lớp
`15.` interested
- very + tính từ
- interested in sth : hứng thú với cái gì
`16.` interesting
- tobe + tính từ
- interesting (adj.) thú vị
- Trong câu này cần dùng tính từ đuôi "-ing" để miêu tả tính chất của bộ phim
`17.` interesting
- very + tính từ
- interesting (adj.) thú vị
- Trong câu này cần dùng tính từ đuôi "-ing" để miêu tả tính chất của Hanoi city.
`18.` official
- Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "language"
- official (adj.) chính thức
`19.` interesting
- find sb/sth + adj : tìm thấy thứ gì như thế nào
- interesting (adj.) thú vị
`20.` interestingly
- Dấu hiệu của trạng từ đứng sau dấu ","
- interestingly (adv.) một cách thú vị
`21.` tropical
- Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "climate"
- tropical (adj.) nhiệt đới
`22.` compulsory
- tobe + tính từ
- compulsory (adj.) tính từ
`23.` national
- Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "flag"
- national (adj.) quốc gia
`24.` instructions
- Most + N(số nhiều)
- instruction (n.) hướng dẫn
`25.` religious
- very + tính từ
- religious (adj.) tôn giáo
`26.` friendship
- a/ an + danh từ
- frienship (n.) tình bạn
`27.` separation
- of + danh từ
- separation (n.) sự tách biệt
`28.` impressive
- tobe + adv + adj
- impressive (adj.) ấn tượng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK