Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. She often (take) ......................... to the theater by The...

1. She often (take) ......................... to the theater by The Greens. 2. My car (repair) ................................. yesterday. 3. Your house ( reb

Câu hỏi :

1. She often (take) ......................... to the theater by The Greens. 2. My car (repair) ................................. yesterday. 3. Your house ( rebuild) ............................ next year? 4. My car (not fix) ................................. yet. 5. Lan ( write) .................. to her pen pal for three years, and they first (meet) ................... each other last week. 6. A new cloth shop just (open) ........................ near my aunts house. 7. Her brother (talk) ...................... to his penpal on the phone at the moment. They (not contact) .................... to each other for a long time. 8. She already (watch) _____________ this movie. 9. He (write) ___________ his report yet? 10. We (travel) ________ to New York lately. 11. They (not give) __________ his decision yet. 12. Tracy (not see) ________ her friend for 2 years. 13. I (be) _________ to London three times. 14. It (rain) _________ since I stopped my work. 15. This is the second time I (meet) _________ him.

Lời giải 1 :

`1`. is taken

`-` often: dấu hiệu thì HTĐ

`-` Câu bị động ( thì HTĐ): S+ is/ am/ are+ Vpp+ [ by O]+...

`2`. was repaired

`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ

`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...

`3`. Will your house be rebuilt 

`-` Câu bị động ( thì TLĐ, thể nghi vấn): Will/ Shall+ S+ be+ Vpp+ [ by O]+...`?`

`4`. hasn't been fixed

`-` yet: dấu hiệu thì HTHT

`-` Câu bị động ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ been+ Vpp+ [ by O]+...

`5`. has written `-` met 

`-` for three years: dấu hiệu thì HTHT

`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp

`-` last week: dấu hiệu thì QKĐ

`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2

`6`. has just opened

`-` just: dấu hiệu thì HTHT

`7`. is talking `-` haven't contacted

`-` at the moment: dấu hiệu thì HTTD

`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving

`-` for a long time: dấu hiệu thì HTHT

`-` Câu phủ định ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ Vpp

`8`. have already watched

`-` already: dấu hiệu thì HTHT

`9`. Has he written

`-` yet: dấu hiệu thì HTHT

`-` Câu nghi vấn ( thì HTHT): Have/ Has+ S+ Vpp+...`?`

`10`. have traveled

`-` lately: dấu hiệu thì HTHT

`11`. haven't given

`-` yet: dấu hiệu thì HTHT

`12`. hasn't seen

`-` for `2` years: dấu hiệu thì HTHT

`13`. have been

`-` three times: dấu hiệu thì HTHT

`14`. has rained

`-` HTHT+ since+ QKĐ

`15`. have met

`-` Cấu trúc: This is the sencond tim+ S+ have/ has+ Vpp

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK