`31.` have
- have something : có thứ gì
- Gia đình tôi có `6` người. Chúng tôi có các sở thích khác nhau.
`32.` likes
- like(s) + V-ing : thích làm gì
- Cha tôi thích đọc báo. Ông ấy đọc báo vào sau mỗi bữa sáng.
`33.` cooks
- cook (v.) nấu ăn
- Mẹ tôi không thích đọc chúng. Bà ấy đi chợ gần nhà tôi vào mỗi buổi sáng. Bà ấy mua rất nhiều thức ăn. Bà ấy nấu ăn rất giỏi. Ồ, tôi thích tất cả thức ăn của bà ấy.
`34.` cycling
- cycling (n.) đi xe đạp
- Cha tôi thích đạp xe. Ông ấy dậy sớm và đạp xe quanh Hồ Tây cả năm.
`35.` collecting
- collect sth : sưu tầm thứ gì
- Tôi thích sưu tầm nhiều thứ, như tem và xu.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK