Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Tóm tắt cấu trúc và cách dùng , dấu hiệu...

Tóm tắt cấu trúc và cách dùng , dấu hiệu nhận biết của các thì đã học ở lớp 6 câu hỏi 1861235 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tóm tắt cấu trúc và cách dùng , dấu hiệu nhận biết của các thì đã học ở lớp 6

Lời giải 1 :

Soyei

Wh question ( U7 )

Cấu trúc: Wh question + Trợ động từ (be, do or have) + Chủ ngữ + Động từ chính

. QKĐ ( U8 )Thì quá khứ đơn

với động từ “TO BE”Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/ were +…Trong đó: S (subject): Chủ ngữLưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was          

 S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + wereThể phủ địnhCấu trúc: S + was/ were + notLưu ý: was not = wasn’t           were not = weren’t

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?Trả lời: Yes, S + was/ were.           / No, S + wasn’t/ weren’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….Thì quá khứ đơn với động từ thường

Thể khẳng định

Cấu trúc: S + V-ed +…Trong đó: S (Subject): Chủ ngữV-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)

Thể phủ định

Cấu trúc: S + did not + V(nguyên mẫu) did not = didn’tThể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/ No question

Cấu trúc: Did + S + V(nguyên thể)?

Trả lời: Yes, S + did./ No, S + didn’t.

Hiện tại hoàn thành ( U9 )

Thể khẳng định

Công thức:He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3

Phủ địnhCông thứcS + have/ has not + V3He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3

Nghi vấn

Công thức : Have/ has + S + V3?

Yes, S + have/has + V3.

No, S + haven’t/hasn’t + V3

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-Công thứcWh- + have/ has + S + V3?

lưu ý: V3 (Là quá khứ phân từ của động từ, tức là cột ba trong bảng động từ bất quy tắc) và V3 có thế là động từ có quy tắc ( thêm " ed" )

Tương lai đơn ( U 10 )

Thể khẳng định

Động từ tobe:S + will +  be + N/AdjĐộng từ thường

S + will +  V(nguyên thể)

Thể phủ định

Động từ tobe

Cấu trúc S + will not + be + N/Adj

Động từ thường

Cấu trúcS + will not + V(nguyên thể)

Nghi vấn

Động từ tobe

Will + S + be + ? 

Yes, S + will   

  No, S + won’t

Động từ thường

Will + S + V(nguyên thể)?

Yes, S + will.      No, S + won’t

.Câu điều kiện loại 1Công thức:   If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên mẫu)

Xin CTLHN ạ!

Thảo luận

-- Dấu hiệu nhận biết đâu Lý do báo cáo ko thấy nói làm sao viết đc
-- Thể khẳng định I + am + Ving - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving Thể phủ định S + am/are/is + not + Ving Is not = isn’t Are not = aren’t Thế nghi vấn Am/ Is/ ... xem thêm
-- Tóm tắt cấu trúc và cách dùng , dấu hiệu nhận biết của các thì đã học ở lớp 6
-- Tóm tắt cấu trúc và cách dùng , dấu hiệu nhận biết của các thì đã học ở lớp 6 ờ!
-- đó tôi bị báo cáo xog nếu bạn thích thì mời bạn trả lời1
-- no tl ok
-- no tl ok ờ
-- bạn ơi

Lời giải 2 :

Trả lời: (mik chỉ ghi công thức phổ biến, vs lại L6 ít thì mak toàn thì đã bt)

- Present:

    + Simple: S + V + O

 * Dấu hiệu :Có các trạng từ chỉ tần suất: always, often, usually, sometimes, seldom, never,... Every time, every day, every year, every month, once a week, twice a year,…

    + Continuous: S + am/is/are + + V-ing + O

 * Dấu hiệu: at present, now, right now, at the moment, at, look, listen,…

- Near future: S + am/is/are + going to + V + O

 * Dấu hiệu: có các từ tomorrow, next day, next Monday, next month, next year,…

    và đi theo công thức: in + khoảng thời gian gần.

  Eg: in 5 minutes (trong 5 phút nữa)

  ~잘 공부하세요~

@su

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK