1. did
$-$ Có "yesterday" là dấu hiệu ⇒ dùng thì QKĐ.
$-$ Câu khẳng định: S + V2/ed.
2. Did - go
$-$ Có "last month" là dấu hiệu ⇒ dùng thì QKĐ.
$-$ Câu nghi vấn: Did + S + V_inf?
3. visited
$-$ Có "two weeks ago" là dấu hiệu ⇒ dùng thì QKĐ.
$-$ Câu khẳng định: S + V2/ed.
4. didn't help
$-$ Câu phủ định thì QKĐ: S + didn't/ did not + V_inf.
5. weren't
$-$ Có "last week" là dấu hiệu ⇒ dùng thì QKĐ.
$-$ Chủ ngữ số nhiều ⇒ dùng tobe "were".
$-$ Câu phủ định: S + wasn't/weren't.
6. did - design
$-$ Câu nghi vấn thì QKĐ (hỏi cái gì xảy ra khi nào): When + did + S + V_inf?
7. hasn't crashed
$-$ Có "yet" là dấu hiệu ⇒ dùng thì HTHT.
$-$ Chủ ngữ số ít ⇒ dùng "has".
$-$ Câu phủ định: S + have/has + not + V3/pII.
8. took off
$-$ Có "last week" là dấu hiệu ⇒ dùng thì QKĐ.
$-$ Câu khẳng định: S + V2/ed.
9. Did - phone
$-$ Có "last week" là dấu hiệu ⇒ dùng thì QKĐ.
$-$ Câu nghi vấn: Did + S + V_inf?
10. didn't drink
$-$ Câu phủ định thì QKĐ: S + didn't/ did not + V_inf.
11. arrested
$-$ Câu khẳng định thì QKĐ: S + V2/ed.
12. went - has came
$-$ Ở vế trước, có "two weeks ago" là dấu hiệu ⇒ dùng thì QKĐ.
$-$ Ở vế sau "việc trở lại" đã thực hiện trong quá khư nhưng mốc thời gian không được đề cập ⇒ dùng thì HTHT.
13. has already bought
$-$ Có "already" là dấu hiệu ⇒ dùng thì HTHT.
$-$ Chủ ngữ số ít ⇒ dùng "has".
$-$ Câu phủ định: S + have/has + not + V3/pII.
14. has your team won
$-$ Có "so far" là dấu hiệu ⇒ dùng thì HTHT.
$-$ Chủ ngữ số ít ⇒ dùng "has".
$-$ Câu phủ định: S + have/has + not + V3/pII.
15. Did - stayed
$-$ Câu nghi vấn thì QKĐ: Did+ S + V_inf?
16. Have - finished.
$-$ Có "yet" là dấu hiệu ⇒ dùng thì HTHT.
$-$ Chủ ngữ số ít ⇒ dùng "has".
$-$ Câu phủ định: S + have/has + not + V3/pII.
----------------------
$@haanx2$
$\text{1. }$did (DHNB quá khứ đơn: yesterday)
$\text{2. }$Did....go (DHNB quá khứ đơn: last month)
$\text{3. }$visited (DHNB quá khứ đơn: ago)
$\text{4. }$didn't help ( DHNB quá khứ đơn: this morning)
$\text{5. }$weren't (DHNB quá khứ đơn: last weekend )
$\text{6. }$did...design
$\text{7. }$hasn't crashed (DHNB hiện tại hoàn thành: yet)
$\text{8. }$took of (DHNB quá khứ đơn: last week)
$\text{9. }$Did..phone (DHNB quá khứ đơn: last week)
$\text{10. }$didn't drink
$\text{11. }$arrested (DHNB quá khứ đơn: this morning)
$\text{12. }$went (DHNB quá khứ đơn: ago)/ has come
$\text{13. }$has already bought (DHNB hiện tại hoàn thành: already)
$\text{14. }$has your team won...(DHNB hiện tại hoàn thành: so far )
$\text{15. }$have you visited/ stayed
$\text{16. }$Have you done...? (DHNB hiện tại hoàn thành: yet)/ finished (DHNB quá khứ đơn: ago)
- Cấu trúc quá khứ đơn:
+ TOBE:
(+) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ was+...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+were+...
(-) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ wasn't+...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+weren't+...
(?) Was+ I/he/ she/it/ Danh từ số ít+...?
Were+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+...?
ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
(+) S+ V_ed/ bqt
(-) S+ didn't+ V(inf)
(?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?
- Cấu trúc hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
(+) S+ have/ has+been+ Ving
(-) S+ haven't/ hasn't+ been+ Ving
(?) Have/ Has+ S+ been+ Ving?
- Trong đó:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have+..
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has+...
$\text{# themoonstarhk}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK