`1.` play
`2.` reads (every morning: DH thì HTĐ)
`3.` have (on Monday: DH thì HTĐ)
`4.` does (never: DH thì HTĐ)
`5.` don't go (twice a week: DH thì HTĐ)
`6.` are
`7.` doesn't always have (always: DH thì HTĐ)
`8.` doesn't usually watch (usually: DH thì HTĐ)
`9.` isn't
`10.` am
`11.` Does - make (always: DH thì HTĐ)
`12.` doesn't eat
`13.` Does - go (every week: DH thì HTĐ)
`14.` Do - go (every day: DH thì HTĐ)
`15.` Do - agree
`16.` does - come
`17.` does - work
`18.` doesn't - water (usually: DH thì HTĐ)
`19.` does the washing often do (often: DH thì HTĐ)
`20.` eat (once a week: DH thì HTĐ)
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
`-` với động từ thường:
`(+)` S + Vs/es
`+` Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) `->` động từ giữ nguyên mẫu
`+` Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) `->` thêm "s/es" vào sau động từ
`(-)` S + don't/doesn't + not + V
`(?)` Do/Does + S + V?
`+` Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) `->` dùng trợ động từ "do"
`+` Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) `->` dùng trợ động từ "does"
`-` với tobe:
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` Am/Is/Are + S?
`+` Chủ ngữ: I `->` tobe "am"
`+` Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) `->` tobe "are"
`+` Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) `->` tobe "is"
`-` Dùng để diễn tả một thói quen, sự việc hay hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
`-` Thì HTĐ:
`@` động từ thường:
`(+)` S( số nhiều)+ Vo
hoặc: S( số ít)+ Vs/ es
`(-)` S+ do/ does+ not+ V
`(?)` Do/ Does+ S+ V+...`?`
`-` Chủ ngữ số nhiều dùng "do"
`-` Chủ ngữ số ít dùng "does"
`@` Động từ tobe:
`(+)` S+ is/ am/ are+ adj/ N
`(-)` S+ is/ am/ are+ not+ adj/ N
`(?)` Is/ Am/ Are+ S+ adj/ N+...`?`
`-` Chủ ngữ "I" dùng "am"
`-` Chủ ngữ số nhiều dùng "are"
`-` Chủ ngữ số ít dùng "is"
`1`. play
`2`. reads
`3`. have
`4`. does
`5`. don't go
`6`. are
`7`. doesn't always have
`8`. doesn't usually watch
`9`. isn't
`10`. am `-` are
`11`. Does my father always make
`12`. doesn't eat
`13`. Does Susie go
`14`. Do `-` go
`15`. Do `-` agree
`16`. does `-` come
`17`. does `-` work
`18`. doesn't `-` water
`19`. does
`20`. eat
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK