`-` Hiện tại hoàn thành :
`(+)` S + have / has + V-ed/c3 +....
`(-)` S + haven't / hasn't + V-ed/c3 +...
`(?)` ( Wh-questions ) Have / Has + V-ed/c3 +...?
`-` Dấu hiệu nhận biết : for , since , just , already , yet , ever , never , it's the first time .
`-` Dùng để nói về :
`@` Những tình huống bắt đầu chính xác trong quá khứ .
`@` Các hành động đã hoàn thành tại một thời điểm trong quá khứ không được đề cập .
`@` Các hành động đã hoàn thành trong đó điều quan trọng là lý do bây giờ .
`1.` The lesson hasn't started yet .
`2.` The teacher has already written on the board .
`3.` Joe and Tim have just come into the classroom .
`4.` Tony hasn't finished getting his books ready .
`5.` Christine has already opened her book .
`6.` Dave has dropped his pen on the floor .
`7.` He hasn't picked it up yet .
* Cấu trúc thì HTHT
(+) S + have/has + V-pp
(-) S + haven't/hasn't + V-pp
(?) Have/Has + S + V-pp+...?
- DHNB: yet, already,..
______________________________________
`1.` The lesson hasn't started yet
`2.` The teacher has already written on the board.
`3.` Joe and Tim have just come into the classroom
`4.` Tony hasn't finished getting his books ready
`5.` Christine has already opened her book
`6.` Dave has dropped his pen on the floor
`7.` He hasn't picked it up yet
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK