1. D (âm |ɒ| , còn lại là âm |æ|).
2. D (âm |ɒ| , còn lại là âm |ə|).
3. C (âm |ɒ| , còn lại là âm |ʌ|).
4. A (âm |ɪ| , còn lại là âm |eɪ|).
5. A (âm |ʊ| , còn lại là âm |u:|).
---------------
1. most expensive
$-$ SS nhất với long-adj/adv: S + tobe + the most + adj/adv.
2. fewer
$-$ S1 + V(theo thì) + fewer + noun(s) + than + S2: so sánh ai đó làm gì ít hơn ai.
3. more
$-$ SS đặc biệt: S1 + have/has + more + noun(s) + than + S2: ai có nhiều hơn ai.
4. longer - longest
$-$ SS hơn với short-adj/adv: S1 + tobe + adj-er/adv-er + than + S2.
$-$ SS nhất với short-adj/adv: S + tobe + the + adj-est/adv-est.
5. more intelligent
$-$ SS hơn với long-adj/adv: S1 + tobe + more + adj/adv + than + S2.
------------------
$@haanx2$
Ex2.
1.D (âm /a:/ còn lại âm /ae/)
2.B (âm /3:/ còn lại âm /ə/)
3.C ( âm /ɔ:/ còn lại âm /ə/)
4.A ( âm /i/ còn lại âm /ai/)
5.A ( âm /ʊ/ còn lại âm /u:/)
Ex3.
1.most expensive
2.fewer
3.more
4.longer - longest
5.more intellignet
* So sánh hơn:
- Tính từ ngắn : be + short adj + than
- Tính từ dài : be + more + long adj + than
* So sánh hơn
- Tính từ ngắn : be + the + short adj thêm est + ...
- Tính từ dài : be + the most + long adj + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK