2. is staying
--> hiện tại tiếp diễn (S+is/am/are+Ving)
3. are building
--> hiện tại tiếp diễn (S+is/am/are+Ving)
4. are making
--> hiện tại tiếp diễn (S+is/am/are+Ving)
5. are happening
--> hiện tại tiếp diễn (S+is/am/are+Ving)
6. isn't raining
--> hiện tại tiếp diễn (S+is/am/are+Ving)
7. don't eat
--> hiện tại đơn (S+do/does+Vinf)
8. has learned
--> hiện tại hoàn thành (S+have/has+V3/ed)
9. are cooking
--> hiện tại tiếp diễn (S+is/am/are+Ving)
10. is sitting
--> hiện tại tiếp diễn (S+is/am/are+Ving)
CHÚC CẬU HỌC TỐT NHÉ!<33
#Shukii
* Cấu trúc thì Hiện Tại Tiếp Diễn
(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am not/ isn't/ aren't + V-ing
(?) Am/ Are/ Is + S + V-ing?
- DHNB: now, Look,...
________________________________________
`2.` is staying
`3. are building
`4.` are making
`5.` are happening
`6.` isn't raining
`7.` don't eat
- S + don't/ doesn't + V
`8.` has learned
- Just `->` thì HTHT
S + have/has + V-pp
9. are cooking
10. is sitting
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK