`1.` having
`->` stop doing sth: ngừng làm việc gì đó
`2.` have just made
`->` HTHT: S `+` have`/` has `+` V3`/`ed
`-` DHNB: just
`3.` lending
`->` Be not worth doing sth: không đáng giá để làm việc gì đó
`4.` was having
`->` QKTD: S `+` was`/` were `+`Ving
`->` QKĐ: S `+` V2`/`ed
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra (QKTD) thì một hành động khác xen vào (QKĐ) trong quá khứ.
`---------------------------------------------------------------------------`
`1.` exploration
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` exploration(n): cuộc thám hiểm
`2.` expectantly
`->` V `+` adv: adv bổ nghĩa cho V
`-` expectantly(adv): 1 cách mong chờ
`3.` widen
`->` to `+` V
`-` widen(v): mở rộng
`4.` pleasant
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` pleasant(adj): dễ chịu
`1.` having
`-` stop + V-ing : dừng làm việc gì
`2.` have just made
`-` just là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2 + ...
`3.` lending
`-` worth + V-ing : đáng để làm gì
`4.` was having
`-` when + QKĐ , QKTD : hành động đang diễn ra , hành động khác chen ngang trong quá khứ
`5.` explorers
`-` Chủ ngữ "they" `->` N chỉ người , chia dạng số nhiều
`6.` expectedly
`-` Sau động từ "died" cần `1` trạng từ bổ nghĩa
`7.` widen
`-` in order + to V-inf : để mà
`8.` pleasant
`-` Trước danh từ "time" cần `1` tính từ bổ nghĩa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK