* Cấu trúc
- Clause 1+ although + clause 2
- Although + Clause 1, clause 2
- Despite/ in spite of + N-pr/ V-ing, clause
- Clause, + despite / in spite of + N-pr/V-ing
* Chú ý: Clause gồm S + V+..
- Although `=` Even though `=` Though
__________________________________________________
`7.` `B`
`8.` `C`
`9.` `B`
`10.` `C`
- in spite of + N-pr/V-ing
- his + adj + N
`11.` `C`
`12.` `A`
`13.` `B`
- In spite of + N-phr/ V-ing
`14.` `D`
`15.` `C`
`16.` `B`
- despite + N-phr/ V-ing
`17.` `B`
`18.` `C`
`19.` `A`
`20.` `C`
`21.` `A`
`22.` `C`
- Though + S + V + adv
`23.` `A`
7. B
Giải thích: even though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Mary thường đi đến các bữa tiệc. Cô ấy thích gặp mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy hơi nhút nhát.
8. A
Giải thích:
although = though + S +V: mặc dù
but = yet: tuy nhiên
despite + N
so + S + V: do đó
however, S + V: tuy nhiên
Dịch: Ann: Bạn đã quyết định nhận công việc chưa?
Terry: Vâng, tôi vừa quyết định. Tôi sẽ chấp nhận công việc đó mặc dù nó không phù hợp với chuyên ngành của tôi. Nó không phải là một công việc thú vị, nhưng mức lương rất tốt.
9. B
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù có vấn đề, anh ta vẫn tiếp tục nghiên cứu luyện thuyết của mình.
10. C
Giải thích:
In spite of + N/N.phr
serious illness (N.phr): ốm nặng
Dịch: Dù bệnh nặng nhưng anh vẫn quyết tâm hoàn thành công việc của mình.
11. C
Giải thích: although +mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù một vài các quản lý của người Đức và Anh giống nhau, vẫn có điểm khác nhua giữa họ.
12. A
Giải thích: even though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Tôi chẳng thể ăn dù rất đói.
13. B
Giải thích: In spite of (mặc dù) + N
Dịch: Dù cho trời mưa, trận đấu bóng chày không bị hủy bỏ.
14. D
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới.
15. A
Giải thích: despite + Ving: mặc dù
Dịch: dù mệt, nhưng anh ấy vẫn đi đến nhà ga.
16. B
Giải thích: Despite + N/Ving: mặc dù In spite of + N/Ving: mặc dù
Dịch nghĩa: Bọn trẻ đã ngủ rất ngon mặc dù tiếng ồn.
17. B
Giải thích:
If: nếu
Even though: mặc dù
In spite of/ Despite + N/Ving: mặc dù
Dịch nghĩa: Cô ấy đã rrời bỏ anh ấy mặc dù cô ấy vẫn còn yêu anh ấy.
18. C
19. A
Giải thích:
In spite of / despite + N / V-ing: mặc dù …
Even though + clause: mặc dù …
Even: thậm chí
Dịch: Mặc dù họ là anh em nhưng họ nhìn không giống nhau.
20. C
Giải thích:
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Though + mệnh đề: mặc dù
Dịch nghĩa: Hàng xóm mới của chúng tôi khá tốt tính mặc dù đôi khi họ nói hơi nhiều.
21. A
Giải thích: in spite of + N: mặc dù
Dịch: Dù khó khăn, nhưng họ vẫn nỗ lực leo lên đỉnh núi.
22. C
Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù làm việc chăm chỉ, anh ta không thể hoàn thành công việc.
23. A
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Anh ấy đi làm dù đau đầu.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK