Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 7. Mary usually goes to parties. She likes meeting people...

7. Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy. A. In spite of B. Even though C. On t

Câu hỏi :

7. Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy. A. In spite of B. Even though C. On the contrary D. In other words 8. Ann: Have you decided to get the job? Terry: Yes, Ive just decided. Ill accept that job_________ it is not suitable with my major. It is not an interesting job, ________ the salary is very good. A. although / but B. despite / and C. but / though D. yet / however 9. ________, he has continued to work on his thesis. A. Although all these problems B. Even though there are problems C. Despite of all these problems D. In spite of there are problems 10. In spite of ____________, he was determined to finish his work. A. was seriously ill. B. be seriously ill C. his serious illness D. he was seriously ill 11. _______ some German and British management styles are similar, there are many differences between them. A. In spite B. In spite of C. although D. Despite 12. I could not eat _______ I was very hungry. A. even though B. in spite C. despite D. despite of 13. In spite _______, the baseball game was not cancelled. A. the rain B. of the rain B. it was raining D. there was a rain 14. _______ he had enough money, he refused to buy a new car. A. In spite B. In spite of C. Despite D. Although 15. _______, he walked to the station. A. Despite being tired B. Although to be tired C. In spite being tired D. Despite tired 16. The children slept well despite _______. A. it was noise B. the noise C. of the noise D. noisy 17. She left him _______ she still loved him. A. even if B. even though C. in spite of D. despite 18. _______ her lack of hard work, she was promoted. A. In spite B. Even though C. In spite of D. Despite of 19. _______ they are brothers, they do not look alike. A. Although B. Even C. Despite D. In spite of 20. Our new neighbors are quite nice _______ they are sometimes talkative. A. despite B. in spite of C. though D. as though 21. _______ of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain. A. In spite B. Despite C. But D. Although 22. _____________, he could not finish the job. A. As hard as he work B. Despite he worked hard C. Though he worked hard D. Although hard work 23. He went to work _____________ his headache. A. despite B. although C. because D. because of

Lời giải 1 :

* Cấu trúc 

- Clause 1+ although + clause 2

- Although + Clause 1, clause 2

- Despite/ in spite of + N-pr/ V-ing, clause 

- Clause, + despite / in spite of + N-pr/V-ing

* Chú ý: Clause gồm S + V+..

- Although `=` Even though `=` Though

__________________________________________________

`7.` `B`

`8.` `C`

`9.` `B`

`10.` `C`

- in  spite of + N-pr/V-ing 

- his + adj + N

`11.` `C`

`12.` `A`

`13.` `B`

- In spite of + N-phr/ V-ing

`14.` `D`

`15.` `C`

`16.` `B`

- despite + N-phr/ V-ing

`17.` `B`

`18.` `C`

`19.` `A`

`20.` `C`

`21.` `A`

`22.` `C`

- Though + S + V + adv 

`23.` `A`

Thảo luận

Lời giải 2 :

7. B

Giải thích: even though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Mary thường đi đến các bữa tiệc. Cô ấy thích gặp mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy hơi nhút nhát. 

8. A

Giải thích:

although = though + S +V: mặc dù

but = yet: tuy nhiên

despite + N

so + S + V: do đó

however, S + V: tuy nhiên

Dịch: Ann: Bạn đã quyết định nhận công việc chưa?

Terry: Vâng, tôi vừa quyết định. Tôi sẽ chấp nhận công việc đó mặc dù nó không phù hợp với chuyên ngành của tôi. Nó không phải là một công việc thú vị, nhưng mức lương rất tốt.

9. B

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù có vấn đề, anh ta vẫn tiếp tục nghiên cứu luyện thuyết của mình.

10. C
Giải thích:

In spite of + N/N.phr

 serious illness (N.phr): ốm nặng

Dịch: Dù bệnh nặng nhưng anh vẫn quyết tâm hoàn thành công việc của mình.

11. C

Giải thích: although +mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù một vài các quản lý của người Đức và Anh giống nhau, vẫn có điểm khác nhua giữa họ. 

12. A

Giải thích: even though  + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Tôi chẳng thể ăn dù rất đói.

13. B

Giải thích: In spite of (mặc dù) + N

Dịch: Dù cho trời mưa, trận đấu bóng chày không bị hủy bỏ.

14. D

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới.

15. A

Giải thích: despite + Ving: mặc dù

Dịch: dù mệt, nhưng anh ấy vẫn đi đến nhà ga.

16. B

Giải thích: Despite + N/Ving: mặc dù In spite of + N/Ving: mặc dù

Dịch nghĩa: Bọn trẻ đã ngủ rất ngon mặc dù tiếng ồn.

17. B

Giải thích:

If: nếu

Even though: mặc dù

In spite of/ Despite + N/Ving: mặc dù

Dịch nghĩa: Cô ấy đã rrời bỏ anh ấy mặc dù cô ấy vẫn còn yêu anh ấy.

18. C

19. A

Giải thích:

In spite of / despite + N / V-ing: mặc dù …

Even though + clause: mặc dù …

Even: thậm chí

Dịch: Mặc dù họ là anh em nhưng họ nhìn không giống nhau.

20. C

Giải thích:

In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù

Though + mệnh đề: mặc dù

Dịch nghĩa: Hàng xóm mới của chúng tôi khá tốt tính mặc dù đôi khi họ nói hơi nhiều.

21. A

Giải thích: in spite of  + N: mặc dù

Dịch: Dù khó khăn, nhưng họ vẫn nỗ lực leo lên đỉnh núi.

22. C

Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù làm việc chăm chỉ, anh ta không thể hoàn thành công việc.

23. A

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Anh ấy đi làm dù đau đầu.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK