Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 24. Despite the fact that _______, we enjoyed our trip....

24. Despite the fact that _______, we enjoyed our trip. A. the weather is bad B. it is a bad weather C. the bad weather D. the weather was bad 2

Câu hỏi :

24. Despite the fact that _______, we enjoyed our trip. A. the weather is bad B. it is a bad weather C. the bad weather D. the weather was bad 25. Julie failed the exam _______ of working very hard. A. despite B. in spite C. even if D. though 26. Tom went to work despite _______. A. that he did not feel very well B. of the fact not feeling well C. he did not feel very well D. not feeling very well 27. Though _______, they are good friends. A. their sometimes quarrel B. to have a quarrel sometimes C. they sometimes have a quarrel D. of having a quarrel sometimes 28. Despite _______, we arrived on time. A. the traffic B. of the traffic C. there was heavy traffic D. of there was heavy traffic 29. ___________it was very cold, she did not put on her coat. A. In case B. But C. Even if D. Although 30. __________ rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games. A. Despite B. Although C. Despite of D. Although 31. __________it was so cold, he went out without an overcoat. A. If B. Since C. Although D. Because 32. We understood him __________ he spoke very fast. A. because of B. though C. in spite of D. despite 33. _________ all my warnings, he tried to fix the computer himself. A. Because B. Because of C. Although D. In spite of 34. Hans finished school __________ his leg injury. A. because of B. despite C. though D. because 35. I try to do my homework ___________ the noise A. because of B. although C. despite of D. in spite of 36. ___________ it rained heavily, we enjoyed our holiday. A. Because of B. Because C. Despite D. Though 37. ___________ having little money, they are happy. A. Despite B. Because of C. Although D. Because 38. ____________ she was not well, she still went to work. A. Because B. Because of C. Although D. In spite of 39. We are going to have a picnic _____________ the bad weather. A. because B. despite C. although D. because of 40. __________ his physical handicap, he has become a successful businessman. A. Because of B. Because C. Though D. Despite 41. Although the sun was shining, __________. A. it wasnt very hot B. it was very hot C. yet it was very hot D. but it was very hot 42. Nowadays, the divorce rate is higher than it used to be________ young people are allowed to decide on their marriage. A. despite B. but C. even though D. in spite of 43. _________ his poor health, Mr. Brown still works hard to support his family. A. Despite of B. Despite C. Although D. Because of 44. I gave up the job ________ the attractive salary. A. because B. because of C. although D. despite 45. _________ my father is old, he still goes jogging. A. Although B. Because C. So that D. Despite

Lời giải 1 :

24. D

Giải thích:

Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho

Sau “the fact that” là một mệnh đề

Dịch: Vế sau chia ở thì quá khứ đơn, nên vế này cũng phải chia ở thì quá khứ đơn.Do đó, đáp án D phù hợp nhất.

25. B

Giải thích: in spite of + N: mặc dù

Dịch: Julie trượt kì thi dù cô ấy học chăm chỉ.

26. D

Giải thích: despite + Ving: mặc dù

Dịch: Tôm vẫn đi làm dù không khỏe.

27. C

Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù thỉnh thoảng cãi nhau, họ vẫn là bạn tốt.

28. A

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Dù giao thông phức tạp, chúng tôi vẫn đến đúng giờ.

29. D

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù trời rất lạnh, cô ấy cũng không chịu mặc áo khoác.

30. A

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù trời rất lạnh, cô ấy cũng không chịu mặc áo khoác.

31. C

Giải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩa

Dịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác.

32. B

Giải thích: though + clause: mặc dù

Dịch: Chúng tôi hiểu anh ấy mặc dù anh ấy nói rất nhanh.

33. D

Dịch nghĩa: Mặc dù tất cả những lời cảnh báo của tôi, nhưng anh ấy đã cố gắng tự sửa máy tính.

34. B

Giải thích: despite + cụm danh từ

though + S + V

Dịch: Hans đã hoàn thành việc học mặc dù bị thương ở chân.

35. D

Giải thích: although + S + V

in spite of = despite + danh từ

Dịch: Tôi cố gắng làm bài tập bất chấp tiếng ồn

36. D

37. A

Giải thích: despite + Ving: mặc dù

Dịch: Dù có ít tiền, nhưng họ vẫn sống hạnh phúc.

38. C

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù không khỏe, nhưng cô ấy vẫn đi làm.

39. B

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Chúng ta sẽ đi dã ngoại dù thời tiết xấu.

40. D

Giải thích: despite + N mặc dù

Dịch: Dù khiếm khuyết cơ thể, anh ấy đã trở thành doanh nhân thành đạt.

41. A

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù mặt trời đang chiếu rọi, trời không quá nóng.

42. C

Giải thích: ta thấy vế sau là một mệnh đề hoàn chỉnh, trong các đáp án chỉ có even though đi được với mệnh đề nên B là đáp án đúng.

Dịch: Ngày này, tỉ lệ ly hôn cao hơn trước đây dù người trẻ đã được phép lựa chọn bạn đời.

43. B

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Dù sức khỏe không tốt, Mr. Brown vẫn làm việc chăm chỉ để nôi sống gia đình.

44. D

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Tôi từ bỏ công việc dù mức lương hấp dẫn.

45. A

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: dù bố tôi có tuổi, ông ấy vẫn đi bộ tập thể dục.

Thảo luận

Lời giải 2 :

`24.` C. the bad weather

`25.` B. in spite 

`26.` D. not feeling very well

`27.` C. they sometimes have a quarrel 

`28.` A. the traffic

`29.` D. Although

`30.` A. Despite

`31.` C. Although

`32.` B. though

`33.` D. In spite of

`34.` B. despite

`35.` D. in spite of

`36.` D. Though

`37.` A. Despite

`38.` C. Although

`39.` B. despite

`40.` D. Despite

`41.` A. it wasn't very hot

`42.` C. eventhough

`43.` B. Despite

`44.` D. despite

`45.` A. Although

`-` S + V + although/ (even) though + S + V 

   Although/ (even) though + S + V, S + V

= S + V + in spite of/ despite + N/ N. phr/ V_ing

= In spite of/ Despite + N/ N.phr/ V_ing , S + V

hoặc In spite of the fact (that)/ despite the fact (that) + N/ N. phr/ V_ing ,  S + V

`->` Dùng để diễn tả sự tương phản giữa điều kiện và hành động của 2 mệnh đề chính phụ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK