Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 11. Her grandfather (die) 20 years ago. She (never meet)...

11. Her grandfather (die) 20 years ago. She (never meet) him. 12. Linh's brother (lose) his job last month and since then he (be) out of work. 13. You (see) Mr

Câu hỏi :

11. Her grandfather (die) 20 years ago. She (never meet) him. 12. Linh's brother (lose) his job last month and since then he (be) out of work. 13. You (see) Mrs Chi lately?- yes. I (see) her at the school gate three days ago. 14. The door won't open unless you (push) it hard. 15. As soon as I (have) enough money, I'll buy a new car. 16. I (not use) the car this evening, so you can have it. 17. I (walk) along the street when I suddenly (feel) something hit me in the back. I (not know) what it was.

Lời giải 1 :

`11`, died - has never met

`-` Vế `1`, DHNB : ago -> chia TQKĐ

`-` Vế `2`, DHNB : never -> chia THTHT

`12`, lost - has been

`-` Vế `1` , DHNB : last -> chia TQKĐ

`-` Vế `2`, DHNB : since -> chia THTHT

`13`, Have you seen - saw

`-` Vế `1`, DHNB : lately -> chia THTHT

`-` Vế `2`, DHNB : ago -> chia TQKĐ

`14`, push

`-` Unless = If ..not : nếu không thì

`-` Câu điều kiện loại `1`:  If  + S+  Vhtđ, S + will/can + V

`15`, have

`-` Sự hòa hợp giữa các thì : Thì tương lai thường đi cùng với thì hiện tại đơn ( tương lai đi với hiện tại)

`16`, am not using

`-` DHNB:  this evening -> chia THTTD

`-` Cấu trúc câu khẳng định : S +  am/is/are+  V-ing

`17`, was walking - felt - didn't know

`-` Cấu trúc : When + TQKĐ, TQKTD.

`-` Cấu trúc TQKTD dạng khẳng định : S + was/were + V-ing

`--------------`

Cấu trúc :

`+` TQKĐ :

`+)` S + Ved/V2

`-)` S+ didn't+  V

`?)` Did +S+ V

`+` THTHT :

`+)` S + have/has +P2

`-)` S +haven't/hasn't + P2

`?)` Have/Has +S + P2 ?

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` died/has never met

`-` ago là dấu hiệu chia thì QKĐ : S + V2/ed + ....

`-` never là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2 + .....

`2.` lost / has been

`-` last là dấu hiệu chia thì QKĐ : S + V2/ed + ....

`-` since là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2 + .....

`3.` have you seen/saw

`-` lately là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2 + .....

`-` ago là dấu hiệu chia thì QKĐ : S + V2/ed + ....

`4.` push

`-` Câu điều kiện loại `1 :` If S + V hiện tại , S + will/can/may + V-inf

`=>` Diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại , tương lai

`-` Unless `=` if not : nếu không

`5.` have

`-` as soon as + HTĐ , TLĐ : ngay khi ... thì 

`6.` am not using

`-` this evening là dấu hiệu chia thì HTTD : S + am/is/are + V-ing +....

`7.` was walking/felt /didn't know

`-` When + QKĐ , QKTD : hành động đang diễn ra , hành động khác chen ngang trong quá khứ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK