1. The last time she came back to her hometown was 4 years ago.
=> She hasn't come back to her hometown for 4 years.
The last time+S+Vqkđ= S+ has/have+ not+ PII
2. He started working as a bank clerk 3 months ago.
=> He has worked as a bank clerk for 3 months .
S+ started+ Ving= S+has/have+ PII
3. It has been 5 years since we first flew to Singapore.
=> We have flown to Singapore for 5 years.
It has been+ time+ since+ S+ Vqkđ= S has/have+ PII+ for+ khoảng tgian
4. I last had my hair cut in November.
=> I haven't had my hair cut in November.
S+ last+ Vqkđ= Shas/have+ not+ PII
5. The last time we called each other was 5 months ago.
=> We haven't called each other for 5 months.
The last time+S+Vqkđ= S+ has/have+ not+ PII
6. It is a long time since we last met.
=> We haven't met for a long time.
It is a long time since+ S+ last+Vqkđ= S+ has/have+ not+ PII
7. When did you have it?
=> How long have your had it?
When+ did+S+V?= How long+ have+ S+PII?
8. This is the first time I had such a delicious meal.
=> I have never had such a delicious meal before.
This is the first time S+Vqkđ= S+ have/has never+ PII
9. I haven't seen him for 8 days.
=> The last time I last saw him was 8 days ago.
The last time+S+Vqkđ= S+ has/have+ not+ PII
10. To day is Saturday. I haven't taken a bath since Wednesday.
=> It is Saturday since I have taken a bath
It's+ time+ since+S has/have+ PII
1. She hasn't come back to her hometown for 4 years.
=> Thì qkđ -> thì htht
Cấu trúc: The last time + mệnh đề ở thì qkđ + thời gian + ago => Mệnh đề ở thì htht + for + khoảng thời gian.
2. He has been a bank clerk for 3 months.
=> Thì qkđ -> thì htht
Cấu trúc: mệnh đề ở thì qkđ + thời gian + ago => Mệnh đề ở thì htht + for + khoảng thời gian
3. We have flown to Singapore for 5 years.
Cấu trúc: It has been + khoảng thời gian+ since+ mệnh đề qkđ => mệnh đề htht + for + khoảng thời gian
4. I haven't had my hair cut since November.
Cấu trúc: S + last + v2+O + in + thời gian trong qk => Mệnh đề htht + since + mốc thời gian
5. We haven't called each other for 5 months.
Cấu trúc: The last time+ mệnh đề qkđ+ was + khoảng time + ago => mệnh đề htht + for + khoảng time
6. We haven't met for a long time.
Cấu trúc: It has been+ khoảng thời gian+ since + mệnh đề qkđ => mệnh đề htht + for+ khoảng time
7. How long have you had it?
=> câu hỏi ở thì qkđ -> câu hỏi ở thì htht : when -> how long
8. I have never had such a delicious meal.
Cấu trúc: This is the first time+ mệnh đề qkđ => mệnh đề htht ( có never/ ever)
9. The last time I saw him was 8 days ago.
Cấu trúc: Mệnh đề htht + for + khoảng time => The last time+ mệnh đề qkđ + was + khoảng time+ ago
10. It has been 3 days since I last took a bath.
Cấu trúc: It has been + khoảng time+ since + mệnh đề qkđ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK